a. Trình tự thực hiện:
-
Tổ chức (cơ sở) chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật;
- Tổ chức (cơ sở) nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua
đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Thọ.
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả kiểm tra thành phần hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và viết
giấy hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ trong 0,5 ngày làm việc.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật phải xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ
không hợp lệ. Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định thì
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định, xếp
loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP trong 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã
được thẩm định và xếp loại A hoặc B); hoặc tổ chức đi thẩm định thực tế điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ
điều kiện trong thời hạn 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm
định, xếp loại). Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức trong thời hạn 0,5 ngày làm việc.
+ Tổ chức mang giấy hẹn trả kết
quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ để nhận kết quả.
b. Cách thức thực
hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ:
Đường Trần Phú - P. Tân Dân - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ.
- Số điện thoại:
02102.222.555
- Địa chỉ email:
vpub@phutho.gov.vn
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ
lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT;
+ Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
của cơ sở theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT.
- Số lượng: 01 (một) bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Đối với cơ sở đã được thẩm định và
xếp loại A hoặc B: Trong thời gian 07 ngày làm việc.
- Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: Trong thời
gian 15 ngày làm việc.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tỉnh Phú Thọ
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận ATTP (thời hạn
có hiệu lực của Giấy chứng nhận: 03 năm kể từ ngày cấp).
h. Phí, lệ phí: Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đồng/cơ sở.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ
lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT;
+ Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
của cơ sở theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT Quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
-
Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng,
an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh về
phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành
về chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh:..................................................
.........................................................................................................
2. Mã số (nếu có): ...........................................................................
3. Địa chỉ cơ sở
sản xuất, kinh doanh:.............................................
.........................................................................................................
4. Điện thoại
……………………. Fax …………………
Email
………………………………..
5. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ................
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị ………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ..................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VI
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm….
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .................................................
2. Mã số (nếu có): ...........................................................................
3. Địa chỉ: .......................................................................................
4. Điện thoại: ………………….. Fax: …………………….
Email: .
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước ngoài ............. □
DN liên doanh
với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □ Khác □
(ghi
rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: .............................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: ...........
8. Công suất thiết kế: ......................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): ....
10. Thị trường tiêu thụ chính: .........................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản
xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/
sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1.
Nhà xưởng, trang thiết bị
-
Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+
Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………………….m2
+
Khu vực sản xuất, kinh doanh : …………………………………..m2
+
Khu vực đóng gói thành phẩm : …………………………………..m2
+
Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2
+
Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2
-
Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2.
Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
3.
Hệ thống phụ trợ
-
Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □
Không □
Phương
pháp xử lý: ……………………………………………………..
-
Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự
sản xuất □ Mua ngoài □
Phương
pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………………
4.
Hệ thống xử lý chất thải
Cách
thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………..…………………………………
5.
Người sản xuất, kinh doanh :
-
Tổng số: …………………người, trong đó:
+
Lao động trực tiếp: …………………người.
+
Lao động gián tiếp: …………………người.
-
Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức
khỏe theo quy định:
-
Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác
nhận kiến thức ve ATTP:
-
Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy
xác nhận kiến thức về ATTP:
6.
Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
-
Tần suất làm vệ sinh:
-
Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê
ngoài.
7.
Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử
dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9.
Phòng kiểm nghiệm
-
Của cơ sở □
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………..
-
Thuê ngoài □
Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
10.
Những thông tin khác
Chúng
tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|