- Bản công
bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số …………………………
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………..…………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………....…………
Điện thoại: ……………………………… Fax: …………….………………….
E-mail: ………………………………………………………...………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên
gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
……………………………………………………………………………………
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu,
ký hiệu, tên gọi)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
………………………………………………………………………………………………
- Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức
chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy
chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá
nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
……(Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về
tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do
mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký, chức vụ, đóng dấu)
|
- Báo cáo đánh giá hợp quy (Trường hợp tự
đánh giá)
TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
|
…………, ngày tháng năm 20
|
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP QUY
1. Tên tổ chức, cá nhân:.
Địa chỉ:;
Điện thoại:
Email:
2.
Phương thức đánh giá hợp quy: Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh
giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản
xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất theo Điểm
đ, Khoản 1, Điều 5 và Mục V, Phụ Lục II - Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
3.
Ngày đánh giá:
4.
Địa điểm đánh giá:.
5. Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản
xuất:
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần, hàm lượng
|
Nhà sản xuất
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
6.
Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:.
7.
Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm:
-
Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm:
-
Kết quả thử nghiệm:
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Hàm lượng đăng ký
|
Mức quy định
|
Kết quả
|
Kết luận
|
I
|
Tên sản phẩm
(Theo phiếu
kết quả thử nghiệm số ..............................)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tên sản phẩm
(Theo phiếu kết quả thử nghiệm số
..............................)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
8. Kết luận sản phẩm hàng
hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật:
- …………………………….
- ..........................................
(Tổ chức, cá nhân) cam kết
chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu
chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa
trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân./.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký, đóng dấu)
|