Thứ Bảy, 23/11/2024
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Gửi bài In bài

Tên thủ tục hành chính

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Lĩnh vực

Bảo vệ thực vật

Cơ quan thực hiện

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ.

 

Cách thức thực hiện

1. Nộp hồ sơ Trực tiếp:

 Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555

2. Nộp hồ sơ Trực tuyến:

http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Nộp hồ sơ qua Dịch vụ Bưu chính công ích

Đối tượng thực hiện

Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật)

Trình tự thực hiện

Bước 1: TTổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục phục Hành chính công tỉnh Phú Thọ

Bước 2:  Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả  kiểm tra thành phần hồ sơ ngay sau khi nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và viết giấy hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và BVTV trong thời gian 0,5 ngày làm việc.

Bước 3:Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định, Chi cục thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 4. Thành lập đoàn đánh giá: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể tử ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn đánh giá.

Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở: Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.

Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 02 ngày làm việc.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.

+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 7: Trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn 0,5 ngày làm việc.

- Tổ chức, cá nhân mang giấy hẹn đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ để nhận kết quả

Thời hạn giải quyết

- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;

- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;

- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);

- Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;

- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).

Phí

800.000 đồng/lần

Lệ Phí

 

Thành phần hồ sơ

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);

+ Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theoThông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

Số lượng bộ hồ sơ

01 bộ

Yêu cầu - điều kiện

- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.

- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.

- Kho thuốc bảo vệ thực vật

+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;

+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.

Căn cứ pháp lý

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

Tên mẫu đơn, tờ khai

1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN

 BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

Kính gửi: Chi cục Trồng  trọt và Bảo vệ thực vật Phú Thọ

 

1. Đơn vị chủ quản: ……………..……………………….…............……………………

Địa chỉ: ……………..………………………………………………………..…..……

Tel: ……………………... Fax: ……………………... E-mail:  ……………………...

2. Tên cơ sở: ……………..…………………….………............……………………

Địa chỉ: ……………...Tel: ……………...Fax: ……………...E-mail: ………...........

Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:

Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:

Đề nghị Quí cơ quan

 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

-         Cơ sở có cửa hàng                                           

-         Cơ sở không có cửa hàng                  

 Cấp mới                                             Cấp lại lần thứ ………..

Hồ sơ gửi kèm:.........................................................................................................

Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

……, ngày….. tháng…..năm……

Đại diện cơ sở

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

2. Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật ( Phụ lục XVI ban hành kèm theoThông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)

 

                                  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                    Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

 


BẢN THUYẾT MINH

ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt vàBảo vệ thực vật Phú Thọ

 

I/ THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP:

1. Đơn vị chủ quản: ...................................................................................................

Địa chỉ: .....................................................................................................................

Điện thoại: ...............................Fax:...............................E-mail: ...................................

2. Tên cơ sở: ............................................................................................... ............................

Địa chỉ: .........................................................................................................................

Điện thoại: ..............................Fax:................................E-mail: ...................................

3. Loại hình hoạt động:

- DN nhà nước                        

- DN liên doanh với nước ngoài         

- DN tư nhân                           

- DN 100% vốn nước ngoài    

 

- DN cổ phần                

- Hộ buôn bán               

- Khác: (ghi rõ loại hình)

……………………………………

 

4. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………….....

5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:

………………………………………………………………………………...……….............

II/ THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN:

1. Cửa hàng: (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)

- Diện tích cửa hàng: ………….m2

- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …… m2  hoặc ......... tấn.

- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:

2. Nhân lực:

Danh sách nhân lực, trong đó:

- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).

- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).

- Những thông tin khác.

3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:

 Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)

 Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)

3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:

Nơi chứa thuốc: Từ 5.000 kg trở lên        dưới 5.000 kg     

Kích thước kho: Chiều dài (m): ...........chiều rộng (m): .......... chiều cao: .......... (m):

Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:                                                   

a, Tên người đại diện: ...................................................................................................

Địa chỉ: .................................................................................................................

Điện thoại: .................Mobile: ..................Fax:.................. E-mail: .........................

b, Trạm cấp cứu gần nhất: .........................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: ..............................Fax:..................................................................................

Khoảng cách đến cơ sở (km): ...................................................................................

c, Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ...................................................................

Địa chỉ: .....................................................................................................................

Điện thoại: ..............................Fax:......................................................................

Khoảng cách đến cơ sở (km): .................................................................................

d, Đồn cảnh sát gần nhất: ............................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................

Điện thoại: ..............................Fax:...................................................................

Khoảng cách đến cơ sở (km): ....................................................................

đ, Tên khu dân cư gần nhất: ...........................................................................

Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................

3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):.................................................................

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN

                                                                           (Ký tên, đóng dấu  nếu có)

 

 

 

Kết quả thực hiện

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm)

THĂM DÒ Ý KIẾN

Theo bạn : Bố trí giao diện website đã hợp lý chưa?

Kết quả bầu chọn