Tên thương phẩm :
|
Eagle 5EC, 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG |
Tên hoạt chất :
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Sinh học (TS) |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
5EC: Nhũ dầu |
Đối tượng phòng trừ : |
5EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ trĩ/dưa hấu. Nhện đỏ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cà chua. Bọ nhảy/cải xanh. Rệp/cải xanh. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Sâu đục quả/đậu đũa. Dòi đục lá/đậu tương |
Tác động của thuốc : |
Tác động vị độc, tiếp xúc; nội hấp, thẩm thấu mạnh |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc :
|
với cá: độc trung bình, với ong: không độc |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm |
Đặc điểm chung : |
Kích thích hoạt động của GABA gây ngán, côn trùng ngừng ăn và bị chết |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
-
5EC
|