Thứ Sáu, 3/5/2024

Chi tiết thuốc bvtv

Tên thương phẩm : Confitin 18 EC, 36EC, 50EC, 75EC, 90EC
Tên hoạt chất : Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Chlorfluazuron 0.5g/l (1g/l)
Loại thuốc : Thuốc trừ sâu
Nhóm thuốc : Sinh học (TS)
Danh mục thuốc : Được phép sử dụng
Dạng thuốc : 18 EC: Nhũ dầu. 36EC: Nhũ dầu. 50EC: Nhũ dầu. 75EC: Nhũ dầu. 90EC: Nhũ dầu
Đối tượng phòng trừ : 18 EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Sâu ăn bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Nhện đỏ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cà chua. Bọ nhảy/cải xanh. Rệp/cải xanh. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Sâu đục quả/đậu đũa. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Bọ xít/vải. Nhện đỏ/vải. Sâu đục cuống quả/vải. Sâu khoang/lạc. Sâu xanh da láng/lạc. Dòi đục lá/đậu tương. Bọ trĩ/điều. Rệp/thuốc lá. Sâu khoang/thuốc lá. Sâu hồng/bông vải. Sâu xanh da láng/bông vải. Sâu róm/thông. Sâu cuốn lá/đậu xanh.
36EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Sâu ăn bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Nhện đỏ/dưa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cà chua. Bọ nhảy/cải xanh. Rệp/cải xanh. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Sâu đục quả/đậu đũa. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Bọ xít/vải. Nhện đỏ/vải. Sâu đục cuống quả/vải. Sâu khoang/lạc. Sâu xanh da láng/lạc. Dòi đục lá/đậu tương. Bọ trĩ/điều. Rệp/thuốc lá. Sâu khoang/thuốc lá. Sâu hồng/bông vải. Sâu xanh da láng/bông vải. Sâu róm/thông. Sâu cuốn lá/đậu xanh.
50EC: Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Sâu xanh/đậu xanh.
75EC: Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Sâu xanh/đậu xanh.
90EC: Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Bọ trĩ/nho. Sâu xanh da láng/nho. Sâu xanh/đậu xanh
Tác động của thuốc : đang cập nhật
Nhóm độc : Nhóm 2
Mức độ độc : đang cập nhật
Liều lượng sử dụng : đang cập nhật
Cách dùng : đang cập nhật
Thời gian cách ly : đang cập nhật
Khả năng hỗn hợp : đang cập nhật
Đặc điểm chung : đang cập nhật
Tổ chức xin đăng ký :
Công ty phân phối :
Nhãn thuốc :
  • 18 EC
  • 36EC
  • 50EC
  • 75EC
  • 90EC