Thứ Ba, 19/3/2024

Tìm kiếm thuốc bvtv

Tổng số 2900 thuốc BVTV

STT Tên thương phẩm Tên hoạt chất Thể loại Danh mục thuốc Đối tượng phòng trừ
1 Bakari 86EW, 95EW, 275SC, 430WP, 500EC, 512EC Chlorfluazuron 5g/l (93g/l), (10g/l), (220g/kg), (100g/l), (1g/l) + Profenofos 71g/l (1g/l), (1g/l), (10g/kg), (350g/l), (510g/l) + Thiamethoxam 10g/l Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
2 Bamectin 1.8 EC, 5.55EC, 22.2WG Abamectin Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Sâu vẽ bùa/cam. Sâu vẽ bùa/quýt. Bọ nhảy/bắp cải. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cà chua. Sâu xanh/cải xanh. Sâu ăn lá/sầu riêng. Sâu ăn lá/chôm chôm
3 Bamy 75WP Tricyclazole (min 95 %) Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Đạo ôn/lúa
4 Bankan 600WP Difenoconazole 100g/kg + Isoprothiolane 150g/kg + Tricyclazole 350g/kg Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Đạo ôn/lúa
5 Banking 110WP Oxytetracyline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg + Gentamicin 10g/kg Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Bạc lá/lúa. Thán thư/thanh long. Chết nhanh/hồ tiêu
6 Banner maxx 156EC Propiconazole Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng
7 Bangbang 10EC Cyhalofop - butyl (min 97 %) Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/lúa gieo thẳng
8 Baolus 50000 IU/mg WP Bacillus thuringiensis var.kurstaki Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu tơ/bắp cải
9 Barooco 600FS Imidacloprid (min 96 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Xử lý/hạt giống
10 Basamid Granular 97MG Dazomet (min 98%) Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Xử lý đất trừ bệnh héo rũ do nấm Fusarium sp/hoa cúc
11 Basasuper 700EC Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
12 Bascide 50 EC Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Rầy/lúa. Rệp/thuốc lá
13 Bassa 50 EC Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Rầy/lúa
14 Bassatigi 50 ND Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu keo/lúa. Rầy nâu/lúa
15 Basta 6SL, 15SL Glufosinate Ammonium (min 95 %) Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/chè. Cỏ/xoài. Cỏ/cây có múi. Cỏ trong ruộng/bắp cải. Cỏ/nho. Cỏ/nhãn. Cỏ/dứa. Cỏ/ca cao
16 Batas 25EC Abamectin 1% + Petroleum oil 24% Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Nhện lông nhung/vải. Sâu khoang/lạc. Sâu xanh da láng/lạc. Sâu đục quả/đậu tương. Rệp sáp/hồ tiêu
17 Batocide 12WP Copper Oxychloride 6.6% + Streptomycin 5.4 % Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Bạc lá/lúa. Loét/cây có múi. Giác ban/bông vải
18 Baycide 70WP Niclosamide (min 96%) Thuốc trừ ốc Được phép sử dụng Ốc bươu vàng/lúa
19 Bayermunich-đức 800WP Niclosamide-olamine 780g/kg + Abamectin 20g/kg Thuốc trừ ốc Được phép sử dụng Ốc bươu vàng/lúa
20 Bayfidan 250EC Triadimenol Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Sẹo/cam. Rỉ sắt/cà phê