Tên thương phẩm :
|
Bisomin 2SL, 6WP |
Tên hoạt chất :
|
Kasugamycin (min 70 %) |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ bệnh |
Nhóm thuốc :
|
Sinh học (TB) |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
2SL: Dung dịch. 6WP: Bột hòa nước |
Đối tượng phòng trừ : |
2SL: Bạc lá/lúa. Đạo ôn/lúa. Sẹo/cam. Thán thư/cam. Thán thư/xoài. Thối quả/xoài. Sẹo/quýt. Thán thư/quýt. Héo rũ/bắp cải. Lở cổ rễ/bắp cải. Héo rũ/cà chua. Lở cổ rễ/cà chua. Phấn trắng/nho. Thối quả/nho. Thán thư/vải. Thối quả/vải. Thán thư/nhãn. Thối quả/nhãn. 6WP: Bạc lá/lúa. Đạo ôn/lúa. Phấn trắng/nho |
Tác động của thuốc : |
thuốc nội hấp, có tác dụng bảo vệ và diệt trừ. |
Nhóm độc : |
Nhóm 3 |
Mức độ độc :
|
với cá: ít độc, với ong: ít độc |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm mạnh, thuốc có cơ chế trừ nấm giống Kasugamycin |
Đặc điểm chung : |
Sản phẩm lên men của Streptomyces kasugaensis có tác dụng ức chế sinh tổng hợp protein trong vi sinh vật gây bệnh, ngăn cản sự kết nối Met-RNA với phức mRNA-30S, ngăn tạo thành amino axit; ức chế sinh trưởng sợi nấm, ngăn chặn sự tạo bào tử |
Tổ chức xin đăng ký : |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
-
2SL
-
6WP
|