Tên thương phẩm :
|
Catodan 4H, 10H, 18SL, 90WP, 95WP |
Tên hoạt chất :
|
Thiosultap - sodium (Nereistoxin) (min 90 %) |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Trừ sâu khác |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
18SL: Dung dịch. 4H, 10H: Hạt. 90WP, 95WP: Bột phân tán xử lý hạt giống |
Đối tượng phòng trừ : |
18SL: Sâu cuốn lá/lúa. Bọ trĩ/xoài. 4H, 10H: Sâu đục thân/lúa. 90WP, 95WP: Sâu cuốn lá/lúa. Rệp/đậu tương |
Tác động của thuốc : |
tác động tiếp xúc, vị độc, xông hơi nhẹ; tính nội hấp nhẹ. |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc :
|
với cá: độc trung bình, với ong: độc trung bình |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm |
Đặc điểm chung : |
Phong tỏa khả năng nhận xung động thần kinh ở hậu xinap |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
|