Tên thương phẩm :
|
Catex 1.8EC, 3.6EC |
Tên hoạt chất :
|
Abamectin |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Sinh học (TS) |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
1.8EC, 3.6EC: Nhũ dầu |
Đối tượng phòng trừ : |
1.8EC, 3.6EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Bọ trĩ/cam. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Sâu đục quả/xoài. Bọ trĩ/quýt. Nhện đỏ/quýt. Sâu vẽ bùa/quýt. Bọ trĩ/dưa chuột. Sâu xanh bướm trắng/cải xanh. Sâu tơ/cải xanh. Sâu xanh da láng/hành. Nhện lông nhung/vải. Sâu xanh/đậu xanh |
Tác động của thuốc : |
Tác động vị độc, tiếp xúc, nội hấp yếu |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc :
|
với cá: độc trung bình; với ong: độc trung bình |
Liều lượng sử dụng : |
150 - 400 ml/ha; 0.04 - 0.1% |
Cách dùng : |
lượng nước phun 400 - 500 lít/ha |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm, axit mạnh |
Đặc điểm chung : |
Kích thích hoạt động của GABA gây ngán, côn trùng ngừng ăn và bị chết |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
|