I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29 - 31oC. Cao nhất: 36oC. Thấp nhất: 24oC
Độ ẩm trung bình: 80 - 85%. Cao nhất: 92%. Thấp nhất: 60%.
Trong kỳ do ảnh hưởng của hoàn lưu bão số 9, số 10, số 11 nhiều ngày có mưa to đến rất to, nhiều diện tích cây trồng bị ảnh hưởng, thiệt hại.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
|
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
Mùa
|
Mùa sớm
|
Đỏ đuôi - chín - thu hoạch
|
35.669,2
|
35.669,2
|
|
Mùa trung
|
Làm đòng - trỗ bông - thu hoạch
|
31.631,2
|
26.992,8
|
|
Tổng
|
67.300,4
|
62.570
|
b) Cây trồng khác
|
Cây trồng
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
- Cây ngô hè
|
Xoáy nõn - trỗ cờ - làm hạt – thu hoạch
|
17.814,7
|
7.915
|
|
- Cây rau hè
|
Cây con - PTTL - TH
|
11.173,8
|
10.582
|
|
- Cây ngô đông
|
Mới gieo – 6 lá
|
7.746
|
|
|
- Cây rau đông
|
Gieo hạt - PTTL
|
5.905
|
|
|
- Cây có múi
|
PT quả
|
14.766,3
|
|
|
- Cây chè
|
PT búp - thu hoạch
|
14.668
|
|
|
- Cây chuối
|
Trồng mới - PTTL - thu hoạch
|
6.520
|
|
|
- Cây sắn
|
Phát triển thân lá - phát triển củ
|
12.382,3
|
|
|
- Cây mía
|
Vươn lóng
|
6.350
|
|
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
- Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
|
TT
|
Tên sinh vật gây hại
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
|
I
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
I.a
|
Trà mùa sớm
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
8-20% lá
|
40% lá
|
60% lá
|
C3-7
|
|
2
|
Bệnh ĐSVK
|
10% lá
|
40% lá
|
50-60% lá
|
C3-7
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
8-20% dảnh
|
40% dảnh
|
50% dảnh
|
C3-5
|
|
4
|
Chuột
|
0,5 - 3% dảnh
|
4% dảnh
|
6% dảnh
|
|
|
5
|
Bọ xít dài
|
1-2 con/m2
|
|
|
|
|
6
|
Châu chấu
|
0,5-1 con/m2
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh đốm nâu
|
1-2 % khóm
|
3-4 % khóm
|
|
Non -TT
|
|
8
|
Rầy các loại
|
50-150 con/m2
|
200-400 con/m2
|
|
N-TT
|
|
9
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1-3 con/m2
|
5-8 con/m2
|
|
C1-3
|
|
10
|
Sâu đục thân
|
0,1-1% dảnh
|
2% dảnh
|
|
|
|
I.b
|
Trà mùa trung
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
2-10% lá
|
15-40% lá
|
50-70% lá
|
C3-7
|
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1-2% lá
|
4-5% lá
|
|
|
|
3
|
Bệnh đốm nâu
|
3-5 % khóm
|
10-20 % khóm
|
|
|
|
4
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
2-10% lá
|
20-40% lá
|
60% lá
|
C3-7
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
3-10% dảnh
|
15-40% dảnh
|
50-60% dảnh
|
C3-7
|
|
6
|
Bọ xít dài
|
1-2 con/m2
|
4-5 con/m2
|
|
Non -TT
|
|
7
|
Chuột
|
0,5-1% dảnh
|
2-5% dảnh
|
7-9% dảnh
|
|
|
8
|
Sinh lý
|
3-7% khóm
|
10-20% khóm
|
20-30% khóm
|
C1-5
|
|
9
|
Rầy các loại
|
40-200 con/m2
|
300-1000 con/m2
|
1500 con/m2
|
T5,TT
|
|
10
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6-8 con/m2
|
17-20 con/m2
|
|
|
|
11
|
Sâu đục thân
|
0,75-2% dảnh
|
4-7% dảnh
|
|
T1-3
|
|
12
|
Châu chấu
|
1-2 con/m2
|
|
|
|
|
II
|
Cây Ngô
|
|
|
|
|
|
II.a
|
Cây ngô hè thu
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
1-3% cây
|
5-7% cây
|
|
|
|
2
|
Khô vằn
|
3% cây
|
6,5% cây
|
|
|
|
3
|
Rệp
|
1-3% cây
|
|
|
RN-TT
|
|
4
|
Sâu cắn lá ngô
|
0,5-1 con/m2
|
2-3 con/m2
|
|
T2-4
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
3-5% cây
|
7-10% cây
|
|
T1-3
|
|
6
|
Sâu keo mùa thu
|
1 - 3 con/m2
|
4-6 con/m2
|
|
T: 2-3
|
|
7
|
Sâu xám
|
0,3-0,5 % cây
|
|
|
|
|
8
|
Đốm lá nhỏ
|
1-2 % lá
|
|
|
C1-3
|
|
9
|
Bệnh huyết dụ
|
0,5-1% cây
|
2-4% cây
|
|
C1
|
|
10
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1-7% lá
|
9% lá
|
|
C1-5
|
|
II.b
|
Cây ngô đông
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
0,2-0,4 con/m2
|
2 con/m2
|
|
2,3,4
|
|
2
|
Sâu xám
|
0,02-0,5% cây
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
0,5 -1% cây
|
2% cây
|
|
|
|
III
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
III.a
|
Cây rau họ thập tự
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,3-0,5 % cây
|
1-3% cây
|
|
C1-3
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
2 - 4 con/m2
|
15 con/m2
|
|
TT
|
|
3
|
Rệp
|
1-4% cây
|
7-9% cây
|
|
N; TT
|
|
4
|
Sâu Khoang
|
0,3-0,5 con/m2
|
1-3 con/m2
|
|
T: 1-3
|
|
5
|
Sâu tơ
|
2-3 con/m2
|
3-5 con/m2
|
|
T: 1-2
|
|
6
|
Sâu xanh bướm trắng
|
0,3-1,2 con/m2
|
23 con/m2
|
|
T1-5
|
|
III.b
|
Cây rau họ bầu bí
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh giả sương mai
|
1,5 - 2% lá
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
2 - 4% cây
|
|
|
|
|
IV
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1-4% búp
|
6-10% búp
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3% búp
|
6-10% búp
|
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
1-4% búp
|
6-8% búp
|
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
1-4% lá
|
6-8% lá
|
|
|
|
V
|
Cây ăn quả có múi
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
1-2% cây, quả
|
3% cây, quả
|
|
C1 -3
|
|
2
|
Bệnh đốm nâu
|
4,1-10% quả
|
10-20% quả
|
>20% quả, cá biệt > 50%
|
C1 - 3
|
|
3
|
Bệnh ghẻ sẹo
|
1-2% lá, quả
|
3-5% lá, quả
|
|
C1-3
|
|
4
|
Bệnh loét
|
0,5-2% lá
|
3-5% lá
|
|
C1-3
|
|
5
|
Bệnh vàng lá, thối rễ
|
0,2-0,5 % cây
|
1-2% cây
|
|
C1-3
|
|
6
|
Nứt quả (quýt ngọt)
|
0,3 -0,5 % số quả
|
|
|
|
|
7
|
Nhóm nhện nhỏ
|
0,5-2% lá, quả
|
3-6% lá, quả
|
|
N-TT
|
|
8
|
Rệp muội
|
2-4% cành, lá
|
6% cành, lá
|
|
Non-TT
|
|
9
|
Rệp sáp
|
0,6-1,9% cành, lá
|
2-3% cành, lá
|
|
|
|
10
|
Ruồi đục quả
|
0,3-1% quả
|
1,8-2,6% quả
|
|
Non-TT
|
|
11
|
Sâu đục thân
|
0,1-1% cây
|
2-3% cây
|
|
T: 2-4
|
|
12
|
Sâu vẽ bùa
|
0,3-1,5% ngọn
|
2-4% ngọn
|
8-10% ngọn
|
C1-3
|
|
VI
|
Mía
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh ghi sắt
|
2-4% lá
|
6% lá
|
|
C1-5
|
|
2
|
Bệnh thối ngọn mía
|
1-3% cây
|
5-7% cây
|
|
C1- C3
|
|
3
|
Rệp bông
|
0,5-1% lá
|
2-4% lá
|
|
Non - TT
|
|
4
|
Rệp mía
|
2-4% cây
|
5-7% cây
|
|
N-TT
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
0,5-2% cây
|
3-4% cây
|
|
T: 2-4
|
|
VII
|
Nhãn
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ xít nâu
|
0,1 – 0,3 con/cành
|
|
|
SN - TT
|
|
2
|
Rệp sáp
|
0,1-0,5 % lá
|
|
|
C1-3
|
|
VIII
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khảm vi rút
|
6-8% cây
|
10% cây
|
|
C3-7
|
2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
|
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
I
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.a
|
Trà mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
50
|
30
|
15
|
|
95
|
|
Yên Thủy, Mường Vang, Q. Thắng, Nhân Nghĩa, Đại Đồng, Lạc Sơn,…..
|
|
2
|
Bệnh ĐSVK
|
80
|
30
|
15
|
|
125
|
|
Yên Thủy, Mường Vang, Q. Thắng, Nhân Nghĩa, Đại Đồng, Lạc Sơn,…..
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
350
|
200
|
50
|
|
600
|
|
Yên Thủy, Yên Trị, Lạc Lương, Đại Đồng, Mường Vang, Q. Thắng, Nhân Nghĩa, Đại Đồng Yên Phú,……..
|
|
4
|
Chuột
|
10
|
5
|
|
|
15
|
|
Yên Thủy, Yên Trị, Lạc Lương, Đại Đồng, Yên Phú,……
|
|
I.b
|
Trà mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
273,4
|
60
|
35
|
|
368,4
|
29,5
|
Xuân Lãng, Bình Nguyên, Vĩnh Yên, Bình Tuyền, Yên Thủy, Mường Vang, Q. Thắng, Thượng Cốc, Yên Phú, Nhân Nghĩa, Đại Đồng, Tây Cốc, Chí Đám, Chân Mộng, Vĩnh Chân, Đan Thượng, Đông Thành, Hoàng Cương ….
|
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
5
|
|
|
|
5
|
10
|
Mai Châu, Bao La Pà Cò,… và rải rác các xã.
|
|
3
|
Bệnh đốm nâu
|
15
|
|
|
|
15
|
20
|
Mai Châu, Bao La, Mai Hạ, Toàn Thắng, Mường Hoa,…và các xã.
|
|
4
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
286,5
|
99,5
|
58
|
|
444
|
118
|
Yên Thủy, Mường Vang, Q. Thắng, Thượng Cốc, Yên Phú, Nhân Nghĩa, Đại Đồng, Lạc Sơn, Thịnh Minh, Kỳ Sơn, Tân Hòa, Thung Nai, Mường Thàng, Cao phong, Đà Bắc,…..
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
2159,7
|
428,1
|
80
|
|
2667,8
|
550
|
Yên Thủy, Yên Trị, Lạc Lương, Đại Đồng, Mường Vang, Q. Thắng, Thượng Cốc, Yên Phú, NhânNghĩa, Tân Hòa, Hòa Bình, Thịnh Minh, Kỳ Sơn, Cao Phong, Đà Bắc, Cao Phong, Đà Bắc, Kỳ Sơn, Thịnh Minh, Xuân Lãng, Bình Nguyên, Vĩnh Yên, Bình Tuyền, …
|
|
6
|
Bọ xít dài
|
12
|
|
|
|
12
|
25
|
Mai Hạ, Mai Châu, Tân Lạc,…
|
|
7
|
Chuột
|
212
|
16,4
|
|
|
228,4
|
313
|
Yên Thủy, Yên Trị, Lạc Lương, Đại Đồng, Yên Phú, Thịnh Minh, Kỳ Sơn, Tân Hòa, Hào Bình, Thống nhất, Bình Tuyền, Vĩnh Yên, vĩnh Phúc, ……
|
|
8
|
Sinh lý
|
61
|
1
|
|
|
62
|
105
|
Tân Lạc, Toàn thắng, Mường Bi, Mường Hoa, Mai Hạ, Mai Châu...và rải rác các xã.
|
|
9
|
Rầy các loại
|
131,5
|
1
|
|
|
132,5
|
130
|
Thịnh Minh, Kỳ Sơn, Cao Phong, Mường Thàng, Tân Sơn, Thu Cúc, Minh Đài, Tân Lạc, Bao La, ….
|
|
10
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
13,2
|
|
|
|
13,2
|
13,2
|
Thịnh Minh, Kỳ Sơn, Cao Phong, Đà Bắc
|
|
11
|
Sâu đục thân
|
37
|
|
|
|
37
|
48
|
Bình Tuyền, Xuân Lãng, Bình Nguyên, Vĩnh Yên, Cao Phong, Xã Mường Hoa, Mai Hạ…
|
|
II
|
Cây Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.a
|
Cây ngô hè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
40
|
|
|
|
40
|
60
|
|
|
2
|
Khô vằn
|
144
|
|
|
|
144
|
|
Các xã khu vực Trạm TT&BVTV Yên Lập quản lý
|
|
3
|
Rệp
|
20
|
|
|
|
20
|
35
|
Tân Lạc
|
|
4
|
Sâu cắn lá ngô
|
25
|
|
|
|
25
|
55
|
Các xã khu vực Trạm TT&BVTV Mai châu quản lý
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
32
|
|
|
|
32
|
60
|
Các xã khu vực Trạm TT&BVTV Mai châu quản lý
|
|
6
|
Sâu keo mùa thu
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
|
Đà Bắc
|
|
II.b
|
Cây ngô đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu keo
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
Bình Xuyên, Xuân lãng, Xuân Hòa, Bình Tuyền, Đạo Trù….
|
|
III
|
Cây rau tập tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
2,5
|
|
|
|
2,5
|
|
Liên Châu, Nguyệt Đức, Vĩnh Thành, Yên Lạc
|
|
IV
|
Cây ăn quả có múi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
362
|
165
|
145
|
0
|
672
|
2250
|
Tân Lạc, Bằng Luân, Tây Cốc
|
|
2
|
Bệnh loét
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Yên Thuỷ, Yên Trị, Lạc Lương…
|
|
3
|
Ruồi đục quả
|
182
|
|
|
|
182
|
1500
|
Tân Lạc, Bằng Luân
|
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
150
|
|
|
|
150
|
1400
|
Tân Lạc
|
|
V
|
Cây Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
505
|
47,5
|
|
|
552,5
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
200,6
|
12
|
|
|
212,6
|
12
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
375,7
|
|
|
|
375,7
|
|
|
|
VI
|
Cây Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khảm vi rút
|
5,5
|
3
|
|
|
8,5
|
|
Đại Đồng, Lạc Sơn
|
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại trong kỳ
3.1. Cây lúa
* Trà mùa sớm (đỏ đuôi - chín - thu hoạch).
- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 95ha (nhiễm nhẹ 50 ha; trung bình 30 ha; nặng 15 ha); tăng so với CKNT 92 ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 125 ha (nhiễm nhẹ 80 ha; trung bình 30 ha; nặng 15 ha); tăng so với CKNT 125 ha.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 600 ha (nhiễm nhẹ 350 ha; trung bình 200 ha, nặng 50 ha); tăng so với CKNT 510 ha.
- Chuột gây hại nhẹ đến trung bình. Diện tích nhiễm 15 ha (nhiễm nhẹ 10 ha; trung bình 5 ha); tương đương CKNT.
* Trà mùa trung (đòng già- trỗ bông - chín - thu hoạch).
- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 368,4 ha (nhiễm nhẹ 273,4 ha; trung bình 60 ha; nặng 35 ha); giảm so với CKNT 49,9 ha. Diện tích phòng trừ 29,5 ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 444 ha (nhiễm nhẹ 286,5 ha; trung bình 99,5 ha; nặng 58 ha); tăng so với CKNT 439 ha. Diện tích phòng trừ 118 ha.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 5 ha; giảm so với CKNT 95 ha. Diện tích phòng trừ 10 ha.
- Bệnh đốm nâu gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 15 ha; tăng so với CKNT 15 ha. Diện tích phòng trừ 20 ha.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 2.667,8 ha (nhiễm nhẹ 2.159,7 ha, trung bình 428,1 ha, nặng 80); tăng so với CKNT 1.936,7 ha. Diện tích phòng trừ 550 ha.
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 62 ha (nhiễm nhẹ 61 ha; trung bình 1 ha); tăng so với CKNT 17 ha. Diện tích phòng trừ 105 ha.
- Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 228,4 ha (nhiễm nhẹ 212 ha, trung bình 16,4 ha); tăng so với CKNT 158,4 ha. Diện tích phòng trừ 313 ha.
- Rầy (rầy nâu, rầy lưng trắng,…) gây hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 132,5 ha (nhiễm nhẹ 131,5 ha, trung bình 1 ha); tăng so với CKNT 120,9 ha. Diện tích phòng 130 ha.
- Bọ xít dài gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 12 ha; tăng so với CKNT 12 ha. Diện tích phòng trừ 25 ha.
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 13,2 ha; tăng so với CKNT 13,2 ha. Diện tích phòng trừ 13,2 ha.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 37 ha; tăng so với CKNT 18 ha. Diện tích phòng trừ 48 ha.
- Ngoài ra: châu chấu, …. gây hại nhẹ, mật độ thấp.
3.2. Cây ngô.
3.2.1. Cây ngô hè thu (xoáy nõn - trỗ cờ - làm hạt – thu hoạch)
- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 0,5 ha; tăng so với CKNT 0,5 ha.
- Rệp gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 20 ha; tăng so với CKNT 20 ha. Diện tích phòng trừ 35 ha.
- Sâu cắn lá ngô gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 25 ha; tăng so với CKNT 25 ha. Diện tích phòng trừ 55 ha.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 144 ha; tăng so với CKNT 144 ha.
- Chuột gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 40 ha; giảm so với CKNT 30 ha. Diện tích phòng trừ 60 ha.
- Sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 32 ha; tăng so với CKNT 32 ha. Diện tích phòng trừ 60 ha.
- Ngoài ra: bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,... gây hại nhẹ rải rác, tỷ lệ hại thấp.
3.2.1. Cây ngô đông (trồng mới - 6 lá)
- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 3 ha, giảm so với CKNT 304,6 ha. Diện tích phòng trừ 3 ha.
- Sâu xám gây hại nhẹ rải rác, mật độ thấp.
3.3. Cây rau (cây con - phát triển thân lá - thu hoạch).
- Do ảnh hưởng của mưa bão một số diện tích bị ngập và mưa bị dập nát ảnh hưởng đến tiến độ gieo trồng rau cây vụ đông.
* Rau họ bầu bí: Bệnh giả sương mai, bệnh phấn trắng, rệp,.... gây hại nhẹ, mật độ, tỷ lệ hại thấp.
* Rau họ thập tự:
- Bọ nhảy gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 2,5 ha; tăng so với CKNT 2,5 ha.
- Ngoài ra: Sâu xanh bướm trắng, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang,... gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè (phát triển búp- thu hoạch)
- Bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến tring bình, diện tích nhiễm 552,5 ha (nhiễm nhẹ 505 ha; trung bình 47,5 ha); tăng so với CKNT 107,7 ha.
- Rầy xanh gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 375,7 ha; tăng so với CKNT 101,5 ha.
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 212,6 ha (nhiễm nhẹ 200,6; trung bình 12 ha); giảm so với CKNT 633,7 ha.
3.5. Cây sắn (phát triển thân lá - phát triển củ).
- Bệnh khảm lá Virut gây hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 8,5 ha (nhiễm nhẹ 5,5 ha; trung bình 3 ha); giảm so với CKNT 83,5 ha.
3.6. Cây ăn quả có múi
- Bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 672 ha (nhiễm nhẹ 362 ha; trung bình 165 ha; nặng 145 ha); tăng so với CKNT 672 ha. Diện tích phòng trừ 2.250 ha.
- Bệnh loét gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 1ha; giảm so với CKNT 6 ha.
- Ruồi đục quả gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 182 ha; tăng so với CKNT 127 ha. Diện tích phòng trừ 1.500 ha.
- Sâu vẽ bùa gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 150 ha; tăng so với CKNT 150 ha. Diện tích phòng trừ 1.400 ha.
- Ngoài ra: Bệnh vàng lá thối rễ, nhện nhỏ, bệnh ghẻ (sẹo), bệnh chảy gôm, sâu đục thân, đục cành, rệp sáp, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả,... gây hại nhẹ, mật độ, tỷ lệ hại thấp.
3.7. Cây mía: Sâu đục thân, rệp sơ bông trắng, rệp sáp, bệnh thối ngọn, bệnh rỉ sắt, .... gây hại nhẹ, mật độ, tỷ lệ hại thấp.
3.8. Cây nhãn, vải: bọ xít nâu, sâu đục cành, sâu đục gân lá, sâu ăn lá, rệp sáp, rệp muội,.... gây hại nhẹ rải rác.
3.9. Cây lâm nghiệp: bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác, mối hại gốc trên cây keo.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THÁNG 10
1. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại từ nhẹ đến trung bình. Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh đốm lá,... gây hại nhẹ, rải rác.
3. Trên cây rau:
- Cây rau họ bầu bí: Bệnh sương mai, rệp, bệnh phấn trắng, bệnh thán thư,... gây hại nhẹ.
- Cây rau họ thập tự: Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn,... gây hại nhẹ.
4. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, bệnh đốm nâu, đốm xám, chết loang gây hại nhẹ, rải rác.
5. Trên cây ăn quả có múi: Ruồi đục quả gây hại nhẹ, rệp các loại, nhện nhỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét, sẹo, ....gây hại nhẹ rải rác trên các vùng trồng cây có múi.
6. Trên cây mía: Sâu đục thân, rệp bông trắng, rệp sáp, chuột, bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ.
7. Cây nhãn, vải: Bệnh thán thư, bọ xít nâu, nhện lông nhung, sâu đục cành, sâu đục gân lá, sâu ăn lá, rệp sáp, rệp muội gây hại rải rác.
8. Trên cây lâm nghiệp: bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, ...gây hại nhẹ rải rác trên cây keo. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
IV. ĐỀ NGHỊ VÀ CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ
1. Đề nghị UBND các xã, phường quan tâm chỉ đạo Phòng Kinh tế/ Phòng kinh tế, Hạ tầng và đô thị; Trung tâm dịch vụ sự nghiệp công; Các Hợp tác xã DVNN; Các ông, bà Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố, thôn, bản hướng dẫn nông dân chăm sóc cây trồng bị ảnh hưởng của mưa bão; đẩy mạnh gieo trồng vụ đông.
2. Trạm Trồng trọt & BVTV tăng cường phối hợp chặt chẽ với đơn vị chuyên môn cấp xã tiếp tục chỉ đạo, hướng dẫn nhân dân thực hiện:
- Chăm sóc, khôi phục các diện tích cây trồng bị ảnh hưởng do mưa bão; chăm sóc diện tích cây vụ đông mới gieo trồng.
- Các diện tích cây ăn quả có múi cần thực hiện nghiêm ngặt thời gian cách ly khi sử dụng phân bón và thuốc BVTV.
- Thực hiện tốt các biện pháp IPM, ICM, IPHM, VietGAP, ... .
- Tuyên truyền các biện pháp kỹ thuật thủ công, mồi bẫy để diệt trưởng thành, ổ trứng. Ưu tiên sử dụng các loại phân bón hữu cơ, thuốc BVTV sinh học, thảo mộc trong canh tác và phòng trừ dịch hại. Có thể sử dụng bẫy bám dính màu vàng diệt bọ phấn, bọ trĩ trên ruộng rau màu; dùng bả chua ngọt diệt trưởng thành sâu khoang, sâu xám, sâu ăn lá trên cây rau màu nhằm hạn chế sâu bệnh phát sinh gây hại cây trồng. Đối với cây rau các loại có thời gian thu hoạch ngắn cần lưu ý sử dụng thuốc BVTV để có thời gian cách ly, đảm bảo sức cho người tiêu dùng, bảo vệ môi trường.
3. Quản lý việc buôn bán thuốc BVTV trên địa bàn, thực hiện kiểm dịch thực vật trên các giống cây trồng nhập nội theo đúng quy định. Ngăn chặn, xử lý không để tình trạng buôn bán thuốc BVTV giả, kém chất lượng, ngoài danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam trên địa bàn.
Trên đây là Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 16/9 - 15/10/2025, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ trân trọng thông báo./.