I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25 - 27oC. Cao nhất: 29oC. Thấp nhất: 19oC
Độ ẩm trung bình: 80 - 85%. Cao nhất: 90%. Thấp nhất: 60%.
Trong kỳ, giữa và cuối kỳ do ảnh hưởng của không khí lạnh ngày có mưa nhỏ, mưa phùn. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
|
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
Mùa
|
Mùa sớm
|
Thu hoạch
|
35.669,2
|
35.669,2
|
|
Mùa trung
|
Trỗ bông - chín - thu hoạch
|
31.529,52
|
31.375,8
|
|
Tổng
|
67.198,72
|
67.045
|
b) Cây trồng khác
|
Cây trồng
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
- Cây ngô hè
|
Trỗ cờ - chín - thu hoạch
|
17.775,57
|
15.872
|
|
- Cây rau hè
|
PTTL - thu hoạch
|
11.248
|
11.248
|
|
- Cây ngô đông
|
Gieo - 10 lá
|
13.890
|
|
|
- Cây rau đông
|
Gieo - PTTL
|
11.627
|
|
|
- Cây có múi
|
Tích lũy đường
|
15.561,1
|
|
|
- Cây chè
|
PT búp - thu hoạch
|
14.668
|
|
|
- Cây chuối
|
Trồng mới - PTTL - thu hoạch
|
6.520
|
|
|
- Cây sắn
|
Phát triển triển củ - tích lũy tinh bột
|
14.257,36
|
|
|
- Cây mía
|
Tích lũy đường
|
6.350
|
|
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
- Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
|
TT
|
Tên sinh vật gây hại
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
|
I
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
I.a
|
Trà mùa sớm (thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Trà mùa trung
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đạo ôn cổ bông
|
1-2% bông
|
|
|
C1-3
|
|
2
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
1-2% lá
|
6-8% lá
|
|
Cấp 1
|
|
3
|
Châu chấu
|
0,5-1 con/m2
|
4-5 con/m2
|
|
N-TT
|
|
4
|
Chuột
|
0,5-1% dảnh
|
3-4% dảnh
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
10-70 con/m2
|
100-150 con/m2
|
|
TT, T1-3
|
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1-3 con/m2
|
4-6 con/m2
|
|
T: 2-4
|
|
7
|
Sâu đục thân
|
0,5- 2% bông bạc
|
3-5% bông bạc
|
|
T 2-4
|
|
II
|
Cây Ngô
|
|
|
|
|
|
II.a
|
Cây ngô hè thu
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh huyết dụ
|
0,5-1% cây
|
6-8% cây
|
|
C1
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1-2% cây
|
4-5% cây
|
|
C1-3
|
|
3
|
Chuột
|
1-3% cây
|
5-7% cây
|
|
|
|
4
|
Đốm lá lớn
|
2-5% lá
|
7-10% lá
|
|
C1-3
|
|
5
|
Rệp
|
1-3% cây
|
4-5% cây
|
|
RN-TT
|
|
6
|
Sâu cắn lá ngô
|
0,5-1 con/m2
|
2-3 con/m2
|
|
T5-T1
|
|
7
|
Sâu đục bắp
|
3-7 % bắp
|
10-20 % bắp
|
|
T2-4
|
|
8
|
Sâu keo mùa thu
|
0,5 - 1 con/m2
|
4-6 con/m2
|
|
T: 3-4
|
|
9
|
Sâu đục thân
|
3-7 % cây
|
10-20% cây
|
|
|
|
II.b
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm lá
|
1-5% lá
|
8-10% lá
|
|
C1
|
|
2
|
Bệnh huyết dụ
|
1-5% cây
|
4-6% cây
|
|
C1
|
|
3
|
Chuột
|
0,3-1% cây
|
2-5% cây
|
|
|
|
4
|
Rệp ngô
|
0,5-1% cây
|
5-7% cây
|
|
N; TT
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
0,1-0,2% cây
|
0,4-0,6% cây
|
|
T 2,3
|
|
6
|
Sâu keo mùa thu
|
0,1-1,6 con/m2
|
2-4 con/m2
|
5-7 con/m2
|
T1-5
|
|
7
|
Sâu xám
|
0,5-1,3 con/m2
|
|
|
|
|
III
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
III.a
|
Cây rau họ thập tự
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh lở cổ rễ
|
0,1 - 0,3 % cây
|
|
|
C1-3
|
|
2
|
Bệnh thối nhũn vi khuẩn
|
0,5 - 1,0% cây
|
3-3,2% cây
|
|
|
|
3
|
Bọ nhảy
|
1-4 con/m2
|
5-10 con/m2
|
|
TT
|
|
4
|
Rệp
|
1-3% cây
|
4-7% cây
|
|
N-TT
|
|
5
|
Sâu Khoang
|
0,4-0,8 con/m2
|
1-3 con/m2
|
|
T: 1-3
|
|
6
|
Sâu tơ
|
0,3-3 con/m2
|
5-8 con/m2
|
|
T: 1-2
|
|
7
|
Sâu xanh bướm trắng
|
0,3-1,2 con/m2
|
2-5 con/m2
|
|
T: 1-5
|
|
III.b
|
Cây rau họ bầu bí
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh giả sương mai
|
6-8% lá
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
4-6% cây
|
|
|
|
|
IV
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1-3% búp
|
4-8% búp
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-4% búp
|
6-10% búp
|
12% búp
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
1 - 2% lá
|
6-9% lá
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
1 - 3% búp
|
4-8% búp
|
|
|
|
V
|
Cây ăn quả có múi
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
0,1 - 0,3% cây
|
1-2% cây
|
|
C1-3
|
|
2
|
Bệnh đốm nâu
|
1,2-10% quả
|
10-20% quả
|
>20% quả
|
|
|
3
|
Bệnh ghẻ sẹo
|
1 - 3 % lá, quả
|
4-7% lá, quả
|
|
C1 - 3
|
|
4
|
Bệnh loét
|
1-3% lá
|
5-6% lá
|
|
C1-3
|
|
5
|
Bệnh muội đen
|
2-3% lá quả
|
5-7% lá quả
|
|
C1-3
|
|
6
|
Bệnh vàng lá thối rễ
|
0,2-2% cây
|
4-6% cây
|
|
Cấp 1
|
|
7
|
Nứt quả (quýt ngọt)
|
0,3 -0,5 % số quả
|
|
|
|
|
8
|
Ngài chích hút quả
|
0,1- 0,3 % quả
|
|
|
TT
|
|
9
|
Nhện nhỏ
|
1 - 3 % lá, quả
|
6-7% lá, quả
|
|
N-TT
|
|
10
|
Rệp muội
|
3% lá, quả
|
6% lá, quả
|
|
N-TT
|
|
11
|
Rệp sáp
|
0,3-1,7% cành, lá
|
2-3% cành, lá
|
|
|
|
12
|
Ruồi đục quả
|
0,2 - 1,0% quả
|
2-3% quả
|
|
TT
|
|
13
|
Sâu đục cành
|
2-3% cảnh
|
5-7% cành
|
|
|
|
14
|
Sâu đục thân
|
0,5-1% cây
|
2-4% cây
|
|
T: 1-3
|
|
15
|
Sâu vẽ bùa
|
0,3-1% ngọn
|
2-4% ngọn
|
|
T2-4
|
|
VI
|
Cây mía
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh thối đỏ bẹ lá
|
0,5-1% số lá
|
2-3% số lá
|
|
C1-3
|
|
2
|
Bệnh thối ngọn mía
|
1-2% cây
|
4-5% cây
|
|
C1- C3
|
|
3
|
Rệp mía
|
1-3% cây
|
5-7% cây
|
|
N-TT
|
|
4
|
Rệp xơ trắng
|
1-2% cây
|
6-8% cây
|
|
N-TT
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
0,5-1 % cây
|
2-4% cây
|
|
T2-TT
|
|
6
|
Bệnh gỉ sắt
|
3% lá
|
6% lá
|
|
C1-5
|
|
V
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khảm vi rút
|
6-8% cây
|
10% cây
|
|
C3-7
|
|
2
|
Bọ Phấn
|
1-2% cây
|
3% cây
|
|
|
2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
|
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
I
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.a
|
Trà mùa sớm (thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Trà mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đạo ôn cổ bông
|
4
|
|
|
|
4
|
10
|
Mai Hạ, Mai Châu, Tân Lạc,… và các xã.
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2
|
|
|
|
2
|
5
|
Mai Châu, Bao La... và các xã.
|
|
3
|
Bọ xít dài
|
25
|
|
|
|
25
|
55
|
Mai Hạ, Mai Châu, Tân Lạc,… và các xã.
|
|
4
|
Chuột
|
25
|
|
|
|
25
|
40
|
Mai Hạ, Mai Châu, Tân Lạc,… và các xã.
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
10
|
|
|
|
10
|
20
|
Xã Mường Hoa, Mai Hạ... và các xã.
|
|
II
|
Cây Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.a
|
Cây ngô hè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cắn lá ngô
|
15
|
|
|
|
15
|
35
|
Các xã
|
|
2
|
Sâu keo mùa thu
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
1,5
|
Thịnh Minh, Đà Bắc
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
20
|
|
|
|
20
|
30
|
Mai Châu, Mai Hạ, Bao La... và các xã.
|
|
4
|
Sâu đục bắp
|
10
|
|
|
|
10
|
15
|
Các xã
|
|
5
|
Chuột
|
15,7
|
|
|
|
15,7
|
20,7
|
Mai Châu, Mai Hạ, Bao La, Đà Bắc...
|
|
II.b
|
Cây ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh gỉ sắt
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
Rải rác trên diện tích ngô nếp, ngô ngọt
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
47,2
|
|
|
|
47,2
|
18
|
Rải rác các xã, Phường
|
|
3
|
Sâu keo mùa thu
|
260,4
|
1
|
|
|
261,4
|
224,5
|
Các xã, phường
|
|
4
|
Sâu xám
|
8,2
|
0,3
|
|
|
8,5
|
15,5
|
Rải rác các xã.
|
|
III
|
Cây rau thập tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
5
|
|
|
|
5
|
5
|
Rải rác các xã, phường
|
|
2
|
Sâu xanh
|
6
|
|
|
|
6
|
6
|
Rải rác các xã, phường
|
|
IV
|
Cây Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
274,7
|
|
|
|
274,7
|
197,2
|
Các xã
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
116,7
|
24
|
|
|
140,7
|
212,7
|
Các xã
|
|
3
|
Rầy xanh
|
266,1
|
0
|
|
|
266,1
|
139
|
Các xã
|
|
V
|
Cây ăn quả có múi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
262
|
120
|
55
|
|
437
|
120
|
Tân Lạc, Bằng Luân, Tây Cốc
|
|
2
|
Ruồi đục quả
|
182
|
|
|
|
182
|
350
|
Các xã
|
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
55
|
|
|
|
55
|
80
|
Tân Lạc
|
|
VI
|
Cây Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khảm vi rút
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Yên Thủy
|
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại trong kỳ
3.1. Cây lúa
3.1.1. Trà mùa sớm (thu hoạch).
3.1.2. Trà mùa trung (trỗ bông - chín - thu hoạch).
- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 4 ha; tăng so với CKNT 4 ha. Diện tích phòng trừ 10 ha.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 2 ha; tăng so với CKNT 2 ha. Diện tích phòng trừ 5 ha.
- Chuột gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 25 ha; tăng so với CKNT 23 ha. Diện tích phòng trừ 40 ha.
- Bọ xít dài gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 25 ha; tăng so với CKNT 25 ha. Diện tích phòng trừ 55 ha.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 10 ha; tăng so với CKNT 10 ha. Diện tích phòng trừ 20 ha.
- Ngoài ra: châu chấu, bệnh bạc lá, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, …. gây hại nhẹ.
3.2. Cây ngô.
3.2.1. Cây ngô hè thu (trỗ cờ - làm hạt - thu hoạch)
- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 1,5 ha; tăng so với CKNT 1,5 ha. Diện tích phòng trừ 1,5 ha.
- Sâu cắn lá ngô gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 15 ha; tăng so với CKNT 15 ha. Diện tích phòng trừ 35 ha.
- Chuột gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 15,7 ha; tăng so với CKNT 3,7 ha. Diện tích phòng trừ 20,7 ha.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 20 ha; tăng so với CKNT 20 ha. Diện tích phòng trừ 30 ha.
- Sâu đục bắp gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 10 ha; tăng so với CKNT 10 ha. Diện tích phòng trừ 15 ha.
- Ngoài ra: bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,... gây hại nhẹ rải rác, tỷ lệ hại thấp.
3.2.2. Cây ngô đông (trồng mới - 10 lá)
- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 261,4 ha (nhiễm nhẹ 260,4 ha, trung bình 1 ha); giảm so với CKNT 74,1 ha. Diện tích phòng trừ 224,5 ha.
- Sâu xám gây hại nhẹ hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 8,5 ha (nhiễm nhẹ 8,2 ha, trung bình 0,3 ha); tăng so với CKNT 8 ha. Diện tích phòng trừ 15,5 ha.
- Bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 10 ha; tăng so với CKNT 10 ha. Diện tích phòng trừ 10 ha.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 47,2 ha; giảm so với CKNT 201,5 ha. Diện tích phòng trừ 18 ha.
- Ngoài ra bệnh đốm lá nhỏ, bệnh huyết dụ, chuột, rệp, sâu đục thân,.... gây hại nhẹ rải rác.
3.3. Cây rau (cây con - phát triển thân lá - thu hoạch).
3.3.1. Rau họ bầu bí: Bệnh giả sương mai, bệnh phấn trắng, rệp,.... gây hại nhẹ, mật độ, tỷ lệ hại thấp.
3.3.2. Rau họ thập tự:
- Bọ nhảy gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 5 ha; giảm so với CKNT 24,3 ha. Diện tích phòng trừ 5 ha.
- Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 6 ha; giảm so với CKNT 90,4 ha. Diện tích phòng trừ 6 ha.
- Ngoài ra: sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn, ... gây hại nhẹ.
3.4. Cây chè (phát triển búp- thu hoạch)
- Bọ cánh tơ gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 274,7 ha; giảm so với CKNT 278,1 ha. Diện tích phòng trừ 197,2.
- Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 140,7 ha (nhiễm nhẹ 116,7 ha, trung bình 24 ha); tăng so với CKNT 8 ha. Diện tích phòng trừ 139 ha.
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 212,6 ha (nhiễm nhẹ 200,6; trung bình 12 ha); giảm so với CKNT 378, ha.
- Ngoài ra: nhện đỏ, bệnh chết loang, đốm nâu, đốm xám,... gây hại nhẹ.
3.5. Cây sắn (phát triển thân lá - phát triển củ).
- Bệnh khảm lá Virut gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 3 ha; giảm so với CKNT 90 ha.
- Ngoài ra: bọ phấn, .... gây hại nhẹ
3.6. Cây ăn quả có múi
- Bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 437 ha (nhiễm nhẹ 262 ha; trung bình 120 ha; nặng 55 ha); tăng so với CKNT 437 ha. Diện tích phòng trừ 120 ha.
- Ruồi đục quả gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 182 ha; tăng so với CKNT 163 ha. Diện tích phòng trừ 350 ha.
- Sâu vẽ bùa gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 55 ha; tăng so với CKNT 55 ha. Diện tích phòng trừ 80 ha.
- Ngoài ra: Bệnh vàng lá thối rễ, nhện nhỏ, bệnh ghẻ (sẹo), bệnh chảy gôm, sâu đục thân, đục cành, rệp sáp, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả,... gây hại nhẹ, mật độ.
3.7. Cây mía: Sâu đục thân, rệp sơ bông trắng, rệp sáp, bệnh thối ngọn, bệnh rỉ sắt, .... gây hại nhẹ, mật độ, tỷ lệ hại thấp.
3.8. Cây nhãn, vải: bọ xít nâu, sâu đục cành, sâu đục gân lá, sâu ăn lá, rệp sáp, rệp muội,.... gây hại nhẹ rải rác.
3.9. Cây lâm nghiệp: bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác, mối hại gốc trên cây keo.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THÁNG 12
1. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu ăn lá, rệp, sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá,... gây hại nhẹ, rải rác.
3. Trên cây rau:
- Cây rau họ bầu bí: Bệnh sương mai, rệp, bệnh phấn trắng, bệnh thán thư,... gây hại nhẹ.
- Cây rau họ thập tự: Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn,... gây hại nhẹ.
4. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, bệnh đốm nâu, đốm xám, chết loang, .... gây hại nhẹ.
5. Trên cây ăn quả có múi: Ruồi đục quả, rệp các loại, nhóm nhện nhỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét, sẹo, ....gây hại nhẹ rải rác trên các vùng trồng cây có múi.
6. Trên cây mía: Sâu đục thân, rệp bông trắng, rệp sáp, chuột, bệnh rỉ sắt gây hại nhẹ.
7. Cây nhãn, vải: Bệnh thán thư, bọ xít nâu, nhện lông nhung, sâu đục cành, sâu đục gân lá, sâu ăn lá, rệp sáp, rệp muội gây hại rải rác.
8. Trên cây lâm nghiệp: bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, ...gây hại nhẹ rải rác trên cây keo. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
IV. ĐỀ NGHỊ VÀ CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ
1. Biện pháp chỉ đạo: Đề nghị các xã, phường tiếp tục chỉ đạo triển khai sản xuất vụ đông năm 2025, chú trọng mở rộng diện tích các cây trồng có đầu ra ổn định hoặc có hợp đồng tiêu thụ sản phẩm; vận động nhân dân đa dạng hóa cây rau màu, đẩy mạnh gieo trồng các cây rau màu ưa lạnh như khoai tây, bắp cải, su hào, súp lơ,....; tập trung chăm sóc vảo vệ tốt cây vụ đông đã trồng.
2. Trạm Trồng trọt & BVTV tiếp tục tăng cường phối hợp chặt chẽ với Phòng kinh tế/phòng Kinh tế hạ tầng và đô thị, trung tâm Dịch vụ sự nghiệp công phổ biến, hướng dẫn nông dân thực hiện:
- Chăm sóc cây rau màu: Bón phân kết hợp vun sới để cây sinh trưởng phát triển tốt. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng khi phát hiện sinh vật gây hại vượt ngưỡng cần khuyến cáo nông dân nên sử dụng các loại thuốc BVTV có nguồn gốc sinh học, thảo mộc để phun đảm bảo an toàn cho người sử dụng, chất lượng nông sản, ít ảnh hưởng đến môi trường.
- Trên diện tích cây ăn quả có múi cần thực hiện nghiêm ngặt thời gian cách ly khi sử dụng phân bón và thuốc BVTV.
- Thực hiện các biện pháp kỹ thuật thủ công, mồi bẫy để diệt trưởng thành, ổ trứng. Ưu tiên sử dụng các loại phân bón hữu cơ, thuốc BVTV sinh học, thảo mộc trong canh tác và phòng trừ dịch hại. Có thể sử dụng bẫy bám dính màu vàng diệt bọ phấn, bọ trĩ trên ruộng rau màu; dùng bả chua ngọt diệt trưởng thành sâu khoang, sâu xám, sâu ăn lá trên cây rau màu nhằm hạn chế sâu bệnh phát sinh gây hại cây trồng. Đối với cây rau các loại có thời gian thu hoạch ngắn cần lưu ý sử dụng thuốc BVTV để có thời gian cách ly, đảm bảo sức cho người tiêu dùng, bảo vệ môi trường.
3. Quản lý việc buôn bán thuốc BVTV trên địa bàn, thực hiện kiểm dịch thực vật trên các giống cây trồng nhập nội theo đúng quy định. Ngăn chặn, xử lý không để tình trạng buôn bán thuốc BVTV giả, kém chất lượng, ngoài danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam trên địa bàn.
Trên đây là Báo cáo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 16/10 - 15/11/2025, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ trân trọng thông báo./.