Thứ Năm, 25/4/2024

Tìm kiếm thuốc bvtv

Tổng số 2900 thuốc BVTV

STT Tên thương phẩm Tên hoạt chất Thể loại Danh mục thuốc Đối tượng phòng trừ
221 Calypso 240SC Thiacloprid (min 95%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa
222 Camel 860WP Hexaconazole 30g/kg + Isoprothiolane 420g/kg + Tricyclazole 410g/kg Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Đạo ôn/lúa
223 Camilo 150SC Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Khô vằn/lúa. Vàng lá chín sớm/lúa. Nấm hồng/cao su. Phấn trắng/cao su. Vàng rụng lá/cao su. Nấm hồng/cà phê. Rỉ sắt/cà phê. Thán thư/xoài
224 Camini 10SC Bispyribac - Sodium (min 93 %) Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/lúa gieo thẳng
225 Canazole 250EC Propiconazole (min 90 %) Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Lem lép hạt/lúa. Rỉ sắt/đậu tương
226 Canazole super 320EC Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 170g/l Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Lem lép hạt/lúa. Vàng lá/lúa. Rỉ sắt/cà phê
227 Canstar 25EC Oxadiazon (min 94%) Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/hành. Cỏ/lạc. Cỏ/lúa sạ khô
228 Cantanil 550EC Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 % Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/lúa
229 Capeco 500EC Acetochlor (min 93.3%) Thuốc trừ cỏ Được phép sử dụng Cỏ/sắn
230 Capgold 750WP Metaldehyde 10g/kg + Niclosamide 740g/kg Thuốc trừ ốc Được phép sử dụng Ốc bươu vàng/lúa
231 Captain 350SC Indoxacarb 150g/l + Tebufenozide 200g/l Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
232 Captivan 400WP Bismerthiazol 200g/kg + Oxolinic acid 200g/kg Thuốc trừ bệnh Được phép sử dụng Bạc lá/lúa
233 Car pro 1.8EC, 3.6EC, 5.4 EC Abamectin Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Nhện đỏ/cam. Bọ trĩ/dưa hấu. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cải xanh. Sâu đục quả/đậu tương. Sâu xanh da láng/đậu tương
234 Caradan 5H Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 % Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Bọ trĩ/lúa. Sâu đục thân/mía
235 Caral 95SP Cartap (min 97%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Sâu đục thân/lúa
236 Caranygold 120EC Beta-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 10g/l + Lufenuron 60g/l Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
237 Carasso 400WP Dinotefuran (min 89%) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
238 Carbamec 50EC, 50WP, 75EC, 100EC, 100WP, 150WP Abamectin Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
239 Carbatoc 50EC Emamectin benzoate 25g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng
240 Carbavin 85WP Carbaryl (min 99.0 %) Thuốc trừ sâu Được phép sử dụng Rầy/hoa cảnh