CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 21 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 9 tháng 4 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày8 tháng 4 năm 2019 đến ngày14 tháng 4 năm 2019
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-250C; Cao 26-280C; Thấp: 20-220C.
Trong tuần, Trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 2506,2 ha. GĐST: đòng già – trỗ
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
đòng già – trỗ |
Bệnh khô vằn |
2,9 |
17,3 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,70 |
4,60 |
|
Bệnh đốm sọc VK |
RR |
|
|
Rầy các loại |
75,5 |
600 |
|
|
Rầy các loại (trứng) |
6,40 |
80 |
|
|
Bệnh bạc lá
|
RR |
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
đòng già – trỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
17,3 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
17,3 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75,5 |
600 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,40 |
80 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Làm đòng đòng già – trỗ |
2,9 |
17,3 |
189.5 |
189.5 (N) |
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc, Thị trấn Thanh Thủy, Bảo Yên |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
2,9 |
17,3 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc, Thị trấn Thanh Thủy, Bảo Yên |
3 |
Rầy các loại |
75,5 |
600 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc, Thị trấn Thanh Thủy, Bảo Yên |
|
Rầy các loại (trứng) |
|
6,40 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
Lúa xuân trung: Đòng già – trỗ
- Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ trên giống J02;
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên các ruộng lúa xanh tốt rậm rạp
- Rầy các loại: xuất hiện và gây hại nhẹ, mật độ phổ biến 80-120 con/m2, cao 600 con/m2, cục bộ 1500 con/m2 diện tích 0,072 ha.
- Ngoài ra: Bệnh bác lá (Xuân Lộc), Bệnh đốm sọc vi khuẩn (Hoàng Xá) gây hại nhẹ. Bọ xít dài, sâu đục thân hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời:
+ Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Khi ruộng bị bệnh tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...).
- Bệnh khô vằn:
Khi phát hiện ruộng lúa có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Rầy các loại:
Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì; thu gom và tiêu hủy triệt để bao bì thuốc sau sử dụng.
Giai đoạn lúa đòng già đến chín sữa, sử dụng các loại thuốc có tác dụng nội hấp, lưu dẫn, phun không cần rẽ băng (Ví dụ: Babsac 600 EC, Victory 585 EC, Rockfos 550 EC, Hichespro 500WP...);
Giai đoạn chín sáp trở đi, sử dụng các loại thuốc có tác dụng tiếp xúc mạnh, khi phun nhất thiết phải rẽ băng rộng từ 0,8 - 1 mét, phun kỹ vào gốc lúa (Ví dụ: Excel Basa 50EC, Nibas 50EC,...);
3. Dự kiến thời gian tới :
Lúa xuân trung: Trong điều kiện thời tiết âm u bệnh đạo ôn cổ bông phát triển và gây hại nhẹ - trung bình trên giống lúa J02.
Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng lúa xanh tốt rậm rạp.
Rầy các loại tích lũy mật độ gây hại nhẹ - trung bình.
Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bác lá tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |