CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 36/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23 tháng 6 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 23 0C, Trung bình: 26- 28 0C, Cao: 37 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng trời âm u có mưa phùn đến trưa và chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích 285 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Cấy- bén rễ.
- Mạ mùa: DT: 25ha; Giống: Nhị ưu 838, TH3-5, Thiên ưu 8, KDĐB, Kim Cương 111, TBR225, …. GĐST: 1 – 2,5 lá.
- Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 5-7 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm : GĐST: Cấy – bén rễ | Ốc bươu vàng | 0,4 | 1,4 | |
Rầy các loại | 3,8 | 16 | |
Mạ : GĐST: 1 - 1,5 lá | Rầy các loại | 2,1 | 8 | |
Ngô hè thu: GĐST: 5 – 7 lá | Sâu keo mùa Thu | 1,2 | 6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Ốc bươu vàng | Lúa sớm : GĐST: Cấy – bén rễ | | | | | | | | | | 0,4 | 1,4 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 3,8 | 16 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | Mạ : GĐST: 1 - 1,5 lá | | | | | | | | | | 2,1 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô hè thu: GĐST: 5 – 7 lá | | | | | | | | | | 1,2 | 6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa sớm : GĐST: Cấy – bén rễ | 0,8 – 1,2 | 1,4 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
2 | Rầy các loại | 4 - 8 | 16 | | |
| | | |
1 | Rầy các loại | Mạ : GĐST: 1 - 1,5 lá | 3 - 5 | 8 | | |
| | - 25 | | Hồng Đà, Hương Nộn,Tứ Mỹ |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè thu: GĐST: 5 – 7 lá | 2 - 4 | 6 | 28,3 | 23,8 nhẹ, 4,5 Tb |
| | + 28,3 | | Hồng đà, TT hưng hóa, Tam cường |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại rải rác, cục bộ nhiễm nhẹ. Ngoài ra: sâu cuốn lá, sâu đục thân xuất hiện rải rác.
Trên mạ mùa: Rầy các loại gây hại rải rác; Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mới gieo ven làng, kênh mương, đường lớn.
Trên ngô hè : sâu keo mùa thu đang gây hại nhẹ - Tb.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa : Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,...
Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,... gây hại nhẹ; OBV gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
Trên Ngô hè: sâu cắn lá, sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 18 tháng 6 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |