Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 29 (Số 45/2019). Đoan Hùng.

Tuần 29. Tháng 7/2019. Ngày 16/07/2019
Từ ngày: 15/07/2019. Đến ngày: 21/07/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 45/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 7 đến ngày 21/7/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 32oC; Cao: 37oC; Thấp: 28oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KD, nếp….GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KD, nếp….GĐST: Bén rễ - hồi xanh, đẻ nhánh.

- Ngô hè thu: 480 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 6 lá – trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Bén rễ - hồi xanh, đẻ nhánh.

Bệnh sinh lý

0.748

6.80

 

Chuột

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.135

1.00

 

Rầy các loại

0.675

10.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.90

15.00

T3,4

Sâu đục thân

0.033

1.30

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Lúa sớm: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

Bệnh sinh lý

0.217

4.10

 

Chuột

0.39

3.20

 

Rầy các loại

1.60

12.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3.067

28.00

T5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân

0.077

1.20

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

4. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.50

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.333

3.00

 

Nhện đỏ

1.867

8.00

 

Rầy xanh

1.233

7.00

 

5. Ngô hè thu: 6 lá – trỗ cờ, phun râu.

 

Bệnh khô vằn

1.20

11.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.65

4.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.16

1.40

 

6. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Nhện đỏ

0.353

2.70

 

Rệp sáp

0.347

2.30

 

Ruồi đục quả

0.04

1.20

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung:     Bén rễ - hồi xanh, đẻ nhánh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.748

6.80

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.135

1.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.675

10.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

136

2

36

53

39

6

 

 

 

1.90

15.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

4

 

 

 

 2

 

 

 

2

0.033

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Lúa sớm:   Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.217

4.10

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.39

3.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

12.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

204

3

32

31

37

54

 

39

8

3.067

28.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

15

 

 

2

4

 

 

 

9

0.077

1.20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

9

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

7

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

4. Chè:  PT búp- TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

7.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5. Ngô: 6 lá – trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

11.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.65

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

1.40

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

6. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.353

2.70

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.347

2.30

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15/7 đến ngày 21/7/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Bén rễ - hồi xanh, đẻ nhánh.

1.8-5.3

6.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

0.2-0.8

1.00

 

 

 

 

-82.749

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-8

10.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-12

15.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Lúa sớm: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

 

4.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.7-2.5

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-8

12.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-12

28.00

19.807

19.807

 

 

+19.807

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: PT búp - TH

2-6

7.00

365.639

365.639

 

 

+128.059

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-7

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-6

7.00

108.239

108.239

 

 

+37.583

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

5. Ngô: 6 lá – trỗ cờ, phun râu.

 

2-7

11.00

31.034

31.034

 

 

+31.034

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu keo mùa Thu

0.8-1

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

6. Bưởi:PT quả.

 

0.7-2

2.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.1-2.2

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

             - Lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, sâu đục thân, rầy các loại, cầy cậy hại rải rác.

           - Lúa trung: Ốc bươu vàng hại cục bộ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, chuột, cầy cậy hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác.

- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, câu cấu, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Chỉ đạo chăm sóc bón phân kết hợp với làm cỏ sục bùn.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Chỉ đạo diệt chuột tập trung từ ngày 20/7 đến ngày 05/8/2019.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Sâu đục thân hại nhẹ. Rầy các loại, cầy cậy, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, cầy cậy hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè:Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bọ xít vai nhọn, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 16 tháng 7 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác