Thứ Tư, 26/6/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 49 (Số 49/2019). Thanh Ba.

Tuần 49. Tháng 12/2019. Ngày 03/12/2019
Từ ngày: 02/12/2019. Đến ngày: 08/12/2019

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 49/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 03 tháng 12 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 08 tháng12 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C; Thấp: 180C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Chè:  Diện tích 1480 ha; GĐST: Tận thu

- Ngô:  802 ha; GĐST:  Làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

0.6

4

 

Rầy xanh

0.233

2

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.5

8

 

Chuột

0.167

2

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

1

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

8

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

4

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bọ xít muỗi

Chè

0.6

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.233

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1.5

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.167

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại rải rác.

         - Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, chuột gây hại rải rác.

         *Dự kiến thời gian tới: 

         - Trên ngô đông:  Bệnh khô vằn hại, sâu đục thân đục bắp, chuột, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 03 tháng 12 năm 2019

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân