TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 20/TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 5 đến ngày 23 tháng 5 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-370C; Cao: 370C; Thấp: 220C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích : 660 ha; GĐST: Thu hoạch
Lúa xuân muộn: diện tích: 2460 ha; GĐST: Đỏ đuôi – Thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 11/5 | Đêm 12/45 | Đêm 13/5 | Đêm 14/5 | Đêm 15/5 | Đêm 16/5 | Đêm 17/5 |
Rầy Lưng Trắng | 16 | 18 | 21 | 19 | 14 | 11 | 9 |
Rầy nâu nhỏ | 18 | 22 | 25 | 22 | 17 | 13 | 3 |
Đục thân 2 chấm | 6 | 8 | 7 | 5 | 3 | 2 | 1 |
Cuốn lá nhỏ | 4 | 6 | 7 | 4 | 3 | 1 | 1 |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 2 | Bệnh khô vằn | 3.2 | 12.5 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 2.5 | 6 | |
Bọ xít muỗi | 2.7 | 6 | |
Rầy xanh | 1.7 | 4 | |
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa muộn trà 2 | | | | | | | | | | 3.2 | 12.5 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 2.5 | 6 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2.7 | 6 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1.7 | 4 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh khô vằn | Lúa muộn trà 2 | 3.2 | 12.5 | 47.2 | 47.2 | | | | | |
| Bọ cánh tơ | Chè | 2.5 | 6 | 175.9 | 175.9 | | | | | |
| Bọ xít muỗi | 2.7 | 6 | 250 | 250 | | | | | |
| Rầy xanh | 1.7 | 4 | | | | | | | |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, rầy xanh hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...
2. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Hữu Thông | Ngày 18 tháng 5 năm 2021 PHÓ TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Hương Giang |