THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19/7/2021 đến ngày 18/7/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 300C; cao 330C, thấp 290C
Độ ẩm
trung bình: 65%, Cao: 80%, Thấp: 60%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng nóng, có mưa rải rác. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa mùa trung: diện tích 480 ha: Đẻ nhánh
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý
|
0,8
|
20
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,6
|
32
|
T3;T4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,005
|
0,1
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,003
|
0,1
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
(đẻ
nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
110
|
1
|
16
|
39
|
42
|
10
|
|
2
|
|
5,6
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
(Đẻ nhánh)
|
0,8
|
20
|
17,4
|
17,4
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,6
|
32
|
17,4
|
17,4
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
Trên lúa:
Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại nhẹ. Bướm, trứng sâu đục thân, rầy các loại xuất
hiện rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
Trên
lúa: Sâu cuốn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ; Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác; Bệnh
sinh lý, chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Trên lúa mùa: Theo dõi chặt
chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời; Chỉ đạo bón phân thúc đẻ trên
những diện tích lúa đã hồi xanh; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng
hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|