THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày06
tháng 9 đến ngày12 tháng 9 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:27....Cao:30.........Thấp: 25
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Thời gian gieo: 10-15/6
+ Trà chính vụ ….diện tích: 487ha,
giống: VNR 20, Khang dân 18, Đài thơm 8, Sơn Lâm 2 …………GĐST: chín sữa -
chín sáp.
+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện tích:
- Ngô. Vụ hè thu: diện tích: 38,5 ha .
giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511: sinh
trưởng: thu
hoạch.
- Rau. Vụ......... diện tích................
giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/ m2) tỷ lệ (%)
|
Tuổi
sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (chín
sữa - chín sáp)
|
Bệnh bạc lá
|
0.435
|
11.40
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.765
|
9.20
|
|
|
Rầy các loại
|
98.75
|
800.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung: chín sữa - chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.435
|
11.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.765
|
9.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.75
|
800.00
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 6 tháng 9 đến ngày 12 stháng 9 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
|
0.435
|
11.40
|
11.541
|
11.541
|
|
|
+ 11.541
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
0.765
|
9.20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
98.75
|
800.00
|
19.023
|
19.023
|
|
|
+ 19.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
4.1. Trên lúa: Bệnh bạc lá gây hại nhẹ 0,4 - 11,4 %, diện tích nhiễm nhẹ 11,5. Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác, cục bộ gây hại nhẹ tại Văn Lung diện tích nhiễm 19 ha. Bệnh khô vằn gây hại rải rác.
4.2. Trên ngô: Đang thu
hoạch.
VII. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
-
Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá gây hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời, Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên cây ngô:
2. Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa mùa:
+ Bệnh
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu
phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được
đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ:
Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP,
Basu 250WP,ViSen 20SC, ...). Những ruộng bị bệnh nặng cần phun kép (2 lần, cách
nhau 5 ngày). Tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh
trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
+ Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc
ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại
thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Virtako 40 WP, Shepatin 18/36 EC,... Nếu mật độ ổ
trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc
BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico
800WG, Regent 800WG, ...).
+ Bệnh
khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có
tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL,
Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil 75WP, Galirex 55SC, ...
- Trên cây ngô:
Theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, chỉ
phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc
BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị
Nguyên Ngọc
|
Ngày 12 tháng 9 năm 2021
PHÓ
TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|