I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22- 300C. Cao: 31C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 60- 85%, Cao: 90%. Thấp:
50%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng, chiều tối và đêm có thể có mưa, dông. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 990
ha. Giống: Nhị
ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-5, TH 3-4, VNR 20, Thiên ưu 8, TBR 225...
Giai
đoạn sinh trưởng: thu hoạch
- Lúa mùa trung: Diện tích: 1752,4
ha. Giống: Thiên
ưu 8, KD, VNR 20, Nhị ưu số 7, TH3-4...
Giai
đoạn sinh trưởng: chắc xanh – đỏ đuôi - chín
Ngô hè; Diện tích: 350 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai
đoạn sinh trưởng: làm hạt – chín hoàn toàn – thu hoạch
- Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.573
|
18.50
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
177.333
|
720.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.967
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.733
|
5.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.467
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1.32
|
6.60
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.815
|
6.60
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.573
|
18.50
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.333
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.32
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.573
|
18.50
|
110.075
|
110.075
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
177.333
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.967
|
5.00
|
113.162
|
113.162
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.733
|
5.00
|
63.762
|
63.762
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
1.32
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.815
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa trung:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình
+ Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại rải rác.
- Lúa sớm: thu hoạch.
- Trên chè: bọ cánh tơ gây hại nhẹ, rầy
xanh, bọ xít muỗi gây hại rải rác.
- Trên ngô: sâu đục thân,
bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại rải
rác
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa:
RCL tiếp tục tích lũy và gia tăng mật
độ gây hại nhẹ đến trung bình
Bệnh khô vằn, bệnh
bạc lá, bọ xít dài gây hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân gây hại rải rác
* Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại
rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*
Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên
vỏ bao bì.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao
bì.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|