Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 37 (Số 37/2021). Việt Trì.

Tuần 37. Tháng 9/2021. Ngày 15/09/2021
Từ ngày: 13/09/2021. Đến ngày: 19/09/2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13/9/2021 đến ngày 19/9/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 290C; cao 330C, thấp 260C

Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 80%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, đêm và sáng có lúc có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa mùa trung: diện tích 416 ha: Đỏ đuôi - chín.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Lúa trung (Đỏ đuôi - chín)

Bệnh khô vằn

3,4

30,6

 

Rầy các loại

13,0

120

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

(Đỏ đuôi - chín)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,4

30,6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,0

120

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (Đỏ đuôi - chín)

3,4

30,6

72,8

41,6

31,2

 

 

 

 

Thụy Vân, Sông Lô, Phượng lâu….


VI, NHẬN XÉT

* Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ; Rầy các loại rải rác; Chuột hại cục bộ.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:

-         Trên cây lúa: Tập trung thu hạch.

-         Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại nhẹ đến trung bình.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

-         Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín.

-         Tập trung gieo trồng cây vụ đông đảm bảo đúng khung lịch thời vụ.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương