CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ Số: 64/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 11 năm 2021 đến ngày 28 tháng 11 năm 2021
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao 220C; Thấp: 160C.
Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí
lạnh đêm và sáng trời rét, ngày có mưa phùn nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: DT: 602,3 ha. GĐST: làm bắp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
3.9
|
17
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
3.9
|
18
|
|
Rệp
cờ ngô
|
|
|
RR
|
Chuột
|
|
|
Cục
bộ
|
Sâu
đục bắp
|
|
|
RR
|
II
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốn lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
18
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
6-8
|
17
|
60.23
|
60.23 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Đồng
Trung, Xuân Lộc, Đoan Hạ
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
5-9
|
18
|
14.23
|
14.23 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Đồng
Trung, Xuân Lộc, Đoan Hạ
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Rệp cờ, sâu đục bắp hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2.
Biện pháp xử lý:
Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có biện pháp xử lý kịp thời.
Tích cực diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp
3. Dự kiến thời gian tới :
* Trên ngô:
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|