THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 11 đến
ngày 28 tháng 11 năm 2021)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24....Cao:28.........Thấp: 18
Độ ẩm trung bình: 60%,
Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Thời gian gieo: 10-15/6
+ Trà chính vụ ….diện tích:
487 ha, giống: VNR 20, Khang dân 18, Đài thơm 8, Sơn Lâm
2 …………GĐST: thu hoạch xong.
+ Trà muộn: Lúa trà
1 ……diện tích:
- Ngô. Vụ đông: diện tích: 136
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511: sinh
trưởng: trỗ cờ.
- Rau. Vụ.đông........ diện
tích..105 ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác rau phát
triển thân lá.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Đối tượng
|
Mật
độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
|
Trung
bình
|
Cao
|
Rau
cải phát triển thân lá
|
Bọ
nhảy
|
0.975
|
9.00
|
|
|
Rệp
|
0.55
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô: trỗ cờ
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
0.325
|
5.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Rau Phat
trien thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.975
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
Ngô: trỗ cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.325
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 22 tháng 11 đến ngày 28 tháng 11 năm
2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ
nhảy
|
Rau Phát
triển thân lá
|
0.975
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rệp
|
0.55
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô: trỗ cờ
|
0.325
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm
trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên
BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh
vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ
trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình
dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
4.1. Trên
lúa: Thu
hoạch xong
4.2. Trên ngô: Bệnh đốm lá xuất hiện gây hại nhẹ, sâu keo gây hại nhẹ rải rác.
4.3. Trên rau: rệp, bọ nhảy hại nhẹ rải rác
VII. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VÀ ĐỀ XUẤT
BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Bệnh đốm lá gây hại nhẹ trên cần
theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
2. Biện pháp
phòng trừ:
- Trên cây ngô:
Theo dõi
chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
Lưu ý: Khi
sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa
phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị
Nguyên Ngọc
|
Ngày 23 tháng 11 năm
2021
PHÓ TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|