Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 04 (Số 04/2022). Thanh Ba.

Tuần 4. Tháng 1/2022. Ngày 25/01/2022
Từ ngày: 24/01/2022. Đến ngày: 30/01/2022

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 04/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 25tháng 01 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 24 tháng 01 năm 2022 đến ngày 30 tháng 01 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao: 240C; Thấp: 120C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ: Diện tích 5 ha; GĐST: mới gieo.

-Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha: GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1490 ha: GĐST: mới cấy – hồi xanh.

-Ngô xuân: Diện tích 70 ha; GĐST: mới gieo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Ốc bươu vàng

0.35

2.50

 

Rầy các loại

6.40

40.00

 

Lúa xuân muộn trà 1

Ốc bươu vàng

0.36

2.00

 

Rầy các loại

1.60

32.00

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

2.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.40

40.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

32.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa xuân sớm

0.35

2.50

4.3

4.3

 

 

+4.3

 

 

2

Rầy các loại

6.40

40.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn trà 1

0.36

2.00

55.7

55.7

 

 

+49.7

 

 

4

Rầy các loại

1.60

32.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa: ốc bươu vàng gây hại nhẹ. rầy các loại gây hại rải rác

                   *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên mạ : Chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

                   - Trên lúa xuân: ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ.

         - Trên ngô xuân: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

            * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 25 tháng 01 năm 2022

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân