I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17-280C. Cao: 300 C. Thấp: 150C.
Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 90%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời có mưa nhỏ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1; Diện tích: 1842
ha. Giống: JO2, Lai thơm 6, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ
- Lúa xuân muộn trà 2; Diện tích: 1014,6
ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: đẻ
nhánh – đẻ nhánh rộ
- Ngô xuân; Diện tích: 564 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, CP 511, ngô nếp. Giai đoạn sinh trưởng: 1.5 – 6.5 lá.
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
0.233
|
2.50
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.10
|
3.00
|
|
Bọ trĩ
|
RR
|
RR
|
|
Chuột
|
0.517
|
4.50
|
|
Rầy các loại
|
2.267
|
32.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
RR
|
RR
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
RR
|
RR
|
|
Bọ trĩ
|
RR
|
RR
|
|
Chuột
|
0.457
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
0.933
|
16.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
Chè
|
Bệnh phồng lá
|
RR
|
RR
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.267
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
1.30
|
4.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.183
|
1.50
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.517
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.457
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.183
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
0.233
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.517
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2.267
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.457
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.933
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.183
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa
xuân muộn trà 1: Chuột, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Rầy
các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, bệnh sinh lý, OBV phát sinh rải rác
- Trên lúa
xuân muộn trà 2: Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.Bệnh đạo ôn lá, khô
vằn , ruồi đục nõn, bọ trĩ, OBV gây hại rải rác.
- Trên chè:
Bọ xít muỗi, rầy xanh, Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ gây hại rải rác.
- Trên ngô:
Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá, chuột
phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại,
ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý, sâu xám, sâu ăn
lá phát sinh gây hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu
ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|