CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 17/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 26 tháng 4 năm
2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 4 năm 2022 đến ngày 01 tháng
5 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao: 330C;
Thấp: 200C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ nhiệt
độ cao cây trồng sinh
trưởng phát triển tốt.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1575
ha: GĐST: Làm đòng – Trỗ
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích
1502 ha: GĐST: Làm đòng
- Ngô xuân: Diện tích 490 ha;
GĐST: Trỗ cờ, phun râu.
-Chè: : Diện tích 1400 ha: GĐST:
Phát triển búp.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.333
|
4.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.667
|
28.00
|
C3
|
Rầy các loại
|
7.667
|
64.00
|
T3
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.333
|
4.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3.60
|
24.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.133
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
2.40
|
40.00
|
T3
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.067
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.333
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.533
|
14.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.533
|
12.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.667
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.667
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.667
|
28.00
|
315.00
|
315.00
|
|
|
+90.00
|
175.50
|
|
3
|
Rầy các loại
|
7.667
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
3.60
|
24.00
|
77.41
|
77.41
|
|
|
-205.84
|
38.90
|
|
6
|
Chuột
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rầy các loại
|
2.40
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bọ xít muỗi
|
1.067
|
6.00
|
70.95
|
70.95
|
|
|
+70.09
|
|
|
10
|
Nhện đỏ
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.533
|
14.00
|
8.448
|
8.448
|
|
|
-4.00
|
|
|
13
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.533
|
12.00
|
20.276
|
20.276
|
|
|
+20.27
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên
lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, rầy các loại, chuột gây hại
rải rác.
- Trên ngô xuân:
Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ
- Trên cây chè: Bọ
xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ gây hại rải rác
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. Chuột, rầy các loại,
bệnh bạc lá, gây hại nhẹ
-
Trên ngô xuân: Sâu keo đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ
* Biện pháp
xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 26 tháng 4 năm 2022
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng
Trạm
Nguyễn Bá Tân
|