Thứ Sáu, 3/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 18 (Số 18/2022). Hạ Hòa.

Tuần 18. Tháng 5/2022. Ngày 04/05/2022
Từ ngày: 02/05/2022. Đến ngày: 08/05/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 18/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 04 tháng 5  năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02  tháng 5 năm 2022  đến ngày 8  tháng 5  năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao 330C; thấp 190C.

- Trong kỳ đêm lạnh có sương, ngày nắng to ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trà 1: 1900 ha: GĐST: chín sữa. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02,…

- Lúa xuân trà 2: 2032 ha: GĐST: Làm đòng – trỗ. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Ngô Xuân: 600 ha; GĐST: 13 lá - trỗ cờ- làm hạt. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0,9

16

C3,5

Bệnh khô vằn

2,83

22

C3,5

Rầy các loại

60

350

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

1,06

10

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0,96

12

C1,3

Bệnh khô vằn

3,3

20

C3,5

Rầy các loại

36,16

320

Rầy các loại (trứng)

0,4

5

Chè

Bọ cánh tơ

0,46

3

Bọ xít muỗi

1,46

7

Nhện đỏ

1

5

Rầy xanh

1,13

5

Ngô

Bệnh khô vằn

2

12

Sâu đục thân, bắp

0,4

3


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

0,9

16

Bệnh khô vằn









2,83

22








Rầy các loại









60

350








Rầy các loại (trứng)

1,06

10

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0,96

12

Bệnh khô vằn

3,3

20

Rầy các loại

36,16

320

Rầy các loại (trứng)

0,4

5

Bọ cánh tơ

Chè

0,46

3

Bọ xít muỗi









1,46

7








Nhện đỏ









1

5








Rầy xanh

1,13

5

Bệnh khô vằn

Ngô









2

12








Sâu đục thân, bắp









0,4

3









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

0,9

16

58,38

58,38

58,38

Vĩnh Chân, Văn Lang,...

2

Bệnh khô vằn

2,83

22

299,86

248,38

51,48

51,48

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

3

Rầy các loại

60

350

Vĩnh Chân, Văn Lang,...

4

Rầy các loại (trứng)

1,06

10

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

5

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0,96

12

132,331

132,331

132,331

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

6

Bệnh khô vằn

3,3

20

274,069

240,202

33,867

33,867

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

7

Rầy các loại

36,16

320

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

9

Rầy các loại (trứng)

0,4

5

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

10

Bọ cánh tơ

Chè

0,46

3

 Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

11

Bọ xít muỗi

1,46

7

78,989

78,989

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

12

Nhện đỏ

1

5

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

13

Rầy xanh

1,13

5

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

14

Bệnh khô vằn

Ngô

2

12

95,455

95,455

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

15

Sâu đục thân, bắp

0,4

3

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1:   Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; rầy các loại hại nhẹ; đạo ôn cổ bông, bọ xít dài hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại hại nhẹ; bọ xít dài hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ; Cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.

- Trên Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; rầy các loại, bạc lá hại nhẹ; đạo ôn cổ bông, bọ xít dài hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại hại nhẹ; bọ xít dài hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ; Cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.

- Trên Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương