CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 33 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 07 tháng 6 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 6 năm 2022 đến ngày 12 tháng 6 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 290C; Thấp: 210C.
Trong tuần, ngày trời nắng nóng, trưa, chiều tối có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: thu hoạch.
- Ngô: đang thu hoạch
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
1/6 |
2/6 |
3/6 |
4/6 |
5/6 |
6/6 |
7/6 |
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
5 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh đốm lá lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Thu hoạch.
* Trên cây ngô: thu hoạch.
2. Biện pháp xử lý:
3. Dự kiến thời gian tới:
* Mạ mùa: mới gieo.
* Trên cây ngô: mới trồng.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |