Thứ Năm, 16/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 32 (Số 32/2022). Lâm Thao.

Tuần 32. Tháng 8/2022. Ngày 09/08/2022
Từ ngày: 08/08/2022. Đến ngày: 14/08/2022

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 32-330C, Cao: 35 - 360C, Thấp: 300 C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 60%. Cao 70% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1. GĐST: Làm đòng – Đòng già.

* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.157 ha. Giống KD, HT1, VNR20. GĐST: Đứng cái- Làm đòng.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Làm đòng- Đòng già)

Sâu cuốn lá nhỏ

22,4

80

T1,2

Trứng Sâu CLN

2,9

20

 

Bệnh khô vằn

2,4

24

C1

Sâu đục thân

0,04

1,2

 

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

2,6

20

C1

Lúa mùa trung (Làm đòng)

Sâu cuốn lá nhỏ

22,8

80

T1,2

Bướm sâu cuốn lá

0,09

1,0

 

Trứng sâu cuốn lá

5,6

40

 

Bệnh khô vằn

1,0

24

C1

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

0,7

8,0

C1

Sâu đục thân

0,03

0,5

 

Chuột

0,1

2

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

63

18

32

11

2

 

 

 

 

22,4

80

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

44

 

42

 

2

 

 

 

 

2,4

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa Trung

82

40

28

12

2

 

 

 

 

22,8

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 8 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà Sớm

2,4

24

179

Nhẹ: 126

TB: 53

 

 

 

53

 

Rộng

2

Sâu CLN

22,4

80

678

Nhẹ: 276

TB: 310

92

 

 

402

Rộng

3

Bệnh ĐSVK

2,6

20

8,3

Nhẹ 8,3

 

 

 

8,3

Hẹp

4

B Khô vằn

 Trà trung

1,0

24

77,6

 

Nhẹ: 55,6

   TB: 22

 

 

 

22

 

5

Sâu CLN

22,8

80

845,7

Nhẹ: 391

TB: 339

115,7

 

 

454,7

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa trà sớm:

- Sâu non cuốn lá nhỏ đã nở rộ, gây hại trên lúa giai đoạn làm đòng đến đòng già, mức độ gây hại nhẹ đến TB, cục bộ hại nặng. Các diện tích nhiễm trung bình và nặng cơ bản đã được phun thuốc phòng trừ.

- Bệnh khô vằn: Bệnh phát sinh và gây hại mạnh hơn kỳ trước, mức độ hại nhẹ đến trung bình, nhất là trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp, ruộng bón nhiều phân đạm.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Bệnh gây hại cục bộ trên một số diện tích lúa xanh tốt, bón nhiều phân đạm, mức độ gây hại nhẹ. Một số ổ bệnh đã được phun thuốc phòng trừ để hạn chế lây lan.

- Sâu đục thân cú mèo, đục thân hai chấm gây hại cục bộ nhẹ.

+ Trên lúa trà trung: - Sâu cuốn lá nhỏ đang nở rộ và gây hại trên lúa giai đoạn đứng cái, làm đòng, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Mật độ phổ biến 20-40 con/m2, cao 80-100 con/m2, cục bộ 120-160 con/m2, Cá biệt ruộng xanh tốt rậm rạp 200-240 con/m2 (Cao Xá, Sơn Vy), phát dục chủ yếu sâu  tuổi 1,2.

- Bệnh khô vằn  phát sinh và gây hại sau đợt bón phân đón đòng. Mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ trên một số ruộng xanh tốt tại xã Phùng Nguyên, Sơn vy (tỷ lệ bệnh trung bình 3-5%, cao 8%lh, cấp bệnh chủ yếu cấp 1).

Ngoài ra: Chuột, sâu đục thân gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:  

* Sâu CLN: Tập chung chỉ đạo quyết liệt đợt  sâu cuốn lá nhỏ lứa 5. Khi ruộng có mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 20 con/m2, sử dụng một trong các loại thuốc phun phòng trừ sâu cuốn lá, (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Vayego 200 SC, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR,.... ). Lưu ý ruộng có mật độ sâu cao trên 100 con/m2, cần phun kép lại lần 2 sau 3-5 ngày bằng các loại thuốc trên, sau khi phun thuốc 4 giờ mà gặp mưa nhất thiết phải phun lại để đảm bảo hiệu quả.

Thời gian phun thuốc có thể kéo dài đến ngày 12/8/2022

 *Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP...).

* Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC

Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ hại nhẹ, cục bộ trung bình đến nặng nếu không được phòng trừ triệt để.

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên các trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình trên những diện tích bón nhiều phân đạm, ruộng xanh tốt, rậm rạp.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ nhẹ.

Ngoài ra chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.

 

 

- Người tập hợp

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 9 tháng 8 năm 2022

Trạm trưởng

Đã ký)

Đặng Thị Thu Hiền

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo SB tháng 7 - Dự báo SB tháng 8 và BPPT - 8/2022 Lâm Thao 01/08/2022 31/08/2022
Thông báo sâu bệnh 7 ngày (từ 8-14/8) - Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 8/2022 Lâm Thao 08/08/2022 14/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2022 Lâm Thao 01/08/2022 07/08/2022
TBSB 7 ngày (Từ 01-07/8) - Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 8/2022 Lâm Thao 01/08/2022 07/08/2022
TBSB 7 ngày (Từ ngày 25-31/7) - Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 7/2022 Lâm Thao 25/07/2022 31/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2022 Lâm Thao 25/07/2022 31/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2022 Lâm Thao 18/07/2022 24/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2022 Lâm Thao 11/07/2022 17/07/2022
TBSB tháng 6 - Dự báo SB tháng 7 và BPPT - 7/2022 Lâm Thao 01/07/2022 31/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2022 Lâm Thao 04/07/2022 10/07/2022