THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-300C....Cao: 350C.........Thấp: 240C
Độ ẩm trung bình: 75-76%, Cao: 91%, Thấp: 64%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa:
+ Mùa trung:
Thời gian gieo: 15-25/6/2022; thời gian cấy: 22/6-14/7/2022.
Diện tích: 335 ha, giống: VNR20, Sơn Lâm 2, KDĐB, Thiên
ưu 8, HT1, Đài Thơm 8, J01, TBR225, TBR279, QR15, Nếp 87, Nếp 97.; GĐST: Trỗ bông - chắc
xanh.
- Ngô. Vụ hè: diện tích: 46
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511; GĐST: Chín
sáp - thu hoạch.
- Rau: …………..; diện tích.. ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa sớm: Trỗ bông- chắc xanh.
|
Bệnh bạc lá
|
2.00
|
13.60
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.427
|
26.30
|
|
Chuột
|
0.267
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
41.067
|
352.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.343
|
2.20
|
|
2.
Ngô: Chín sáp - thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa sớm: Trỗ bông- chắc xanh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
13.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.427
|
26.30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.067
|
352.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.343
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Chín sáp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa sớm: Trỗ bông- chắc xanh.
|
2.00
|
13.60
|
5.743
|
5.743
|
|
|
-5.808
|
5.743
|
Các xã
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.427
|
26.30
|
87.10
|
87.10
|
|
|
|
25.843
|
Các xã
|
3
|
Chuột
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
4
|
Rầy các loại
|
41.067
|
352.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
5
|
Sâu đục thân
|
0.343
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Ngô: Chín sáp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Trên lúa:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá
gây hại nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân,
bệnh đốm sọc vi khuẩn, nhện gié, bọ xít dài gây hại rải rác. Chuột gây
hại cục bộ.
2. Trên Ngô:
Bệnh khô vằn,bệnh đốm lá nhỏ, chuột gây hại rải rác.
VI.
DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa mùa:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại
nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh đốm sọc vi khuẩn, nhện gié hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
1.2. Trên cây ngô:
Thu hoạch.
2.
Biện pháp phòng trừ:
2.1.
Trên lúa:
+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân, ...; phòng trừ các đối
tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP,
Starwiner 20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop
20 SL, Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để
phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón
qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là
phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng
lúa có mật độ rầy trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì tiến hành
phòng trừ bằng các loại thuốc
như: Comda gold 5WG, Virtako 40WG,
Chersieu75 WG, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Novi-ray 500WP, Sieuray 250WP … . Đối với ruộng lúa đang ngậm sữa thì phòng trừ bằng các loại thuốc thuốc
tiếp xúc, ví dụ: Nibas 50 EC, Boxing
405EC, Babsax 40WP, ... khi phun cần rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.
Lưu ý: Những diện tích lúa đã chín được 2/3 bông thì không phun thuốc BVTV để
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa
nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc
có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, ....
2.2. Trên cây ngô:
Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô,
chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo dõi chặt chẽ tình
hình sâu bệnh hại ngô, c Lưu
ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của
địa phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 06 tháng 9 năm 2022
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|