CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 79/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 20 tháng 9 năm 2022
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19/9/2022 đến ngày 25/9/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-280C. Cao: 290 C. Thấp: 210C.
Độ ẩm trung bình: 80 %, Cao: 92%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng, đêm và sáng trời có mưa rào và dông. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm;
Giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa mùa trung; Diện tích: 1573 ha.
Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: chín sáp
– chín hoàn toàn – thu hoạch.
- Ngô đông; Diện tích: 102 ha. Giống DK6818;
LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...
Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo – 1,5 lá
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
bạc lá
|
0.79
|
8.20
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.777
|
14.20
|
|
Rầy
các loại
|
92.267
|
424.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.567
|
6.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.567
|
5.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.267
|
4.00
|
|
Ngô đông
|
Sâu
xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.79
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.777
|
14.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.267
|
424.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung
|
0.79
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.777
|
14.20
|
113.606
|
113.606
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
92.267
|
424.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.567
|
6.00
|
105.383
|
105.383
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.567
|
5.00
|
56.786
|
56.786
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Thu
hoạch
* Trên lúa mùa trung: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình các ruộng xanh tốt rậm rạp bón nhiều
đạm, bón phân không cân đối. Bệnh bạc lá, RCL, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây
hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ gây hại nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác,
* Trên ngô đông: Sâu xám gây
hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Sâu xanh ăn lá bồ đề
hại rải rác
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa:
Bệnh bạc lá phát sinh lây lan và gây
hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình khi gặp điều kiện thời tiết thuận lợi (
mưa dông, bão..).
Bệnh khô vằn, RCL,
chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá ... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây ngô
đông: sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ
đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô lá,
bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá, sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo,
cây quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|