Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 38 (Số 38/2022). Hạ Hòa.

Tuần 38. Tháng 9/2022. Ngày 20/09/2022
Từ ngày: 19/09/2022. Đến ngày: 25/09/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 38/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19  tháng 9 năm 2022  đến ngày 25 tháng 9 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32 0C; Cao 350C; thấp 260C.

- Trong kỳ trời có lúc có mưa rào, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Trung: 1825 ha: GĐST: Chắc Xanh – Chín. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Lúa Sớm: 1240 ha: GĐST: chín- thu hoạch. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Ngô hè thu: 450 ha; GĐST: chín- thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh khô vằn

0,93

8

Rầy các loại

21,6

280

Lúa Sớm

Bệnh khô vằn

0,13

3

Rầy các loại

16

220

Chè

Bọ cánh tơ

0,67

3

Bọ xít muỗi

0,73

3

Rầy xanh

0,86

3

Ngô

Sâu xám

0,2

1

Sâu keo mùa Thu

0,1

1


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa Trung



0,93

8








Rầy các loại



21,6

280








Bệnh khô vằn

Lúa Sớm



0,13

3








Rầy các loại



16

220








Bọ cánh tơ

Chè

0,67

3

Bọ xít muỗi



0,73

3








Rầy xanh

0,86

3

Sâu xám

Ngô

0,2

1

Sâu keo mùa Thu

0,1

1


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa Trung

0,93

8


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

2

Rầy các loại

21,6

280


Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng,…

3

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm

0,13

3


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

4

Rầy các loại

16

220


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

5

Bọ cánh tơ

Chè

0,67

3

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

6

Bọ xít muỗi

0,73

3

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

7

Rầy xanh

0,86

3

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

8

Sâu xám

Ngô

0,2

1

Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

9

Sâu keo mùa Thu

0,1

1

Vĩnh Chân, Xuân Áng,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trung, sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ

- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm nâu, nhện đỏ, ... hại nhẹ, rải rác.

- Trên ngô đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu nhẹ. Chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ

- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm nâu, nhện đỏ, ... hại nhẹ, rải rác.

- Trên ngô đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu nhẹ. Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương