CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 60 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 10 năm 2022 đến ngày 16 tháng 10 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 270C; Thấp: 210C.
Trong tuần ngày trời nắng nhẹ, chiều và tối có nhiều sương, trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 2-6 lá. Diện tích: 556 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô |
Bệnh huyết dụ |
RR |
|
|
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
Sâu keo mùa Thu |
0,54 |
2,4 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
5/10 |
6/10 |
7/10 |
8/10 |
9/10 |
10/10 |
11/10 |
|
Rầy nâu |
1 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh huyết dụ |
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
2,4 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh huyết dụ |
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sâu keo mùa Thu |
|
0,54 |
2,4 |
19,83 |
19,83 |
|
|
|
19,83 |
Các xã, TT |
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu xuất hiện và gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bệnh huyết dụ hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cức diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô: Sâu keo mua thu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Duy Thâu |