I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15-20C;
Cao: 200C; Thấp: 150C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng
sinh trưởng, phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa:
Diện tích 3300 ha. GĐST: Đẻ nhánh.
+ Chè:
Diện tích 2500 ha. GĐST: Phát triển búp lứa 1
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại
bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Rầy Lưng Trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
1.4
|
12.5
|
C1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.8
|
6.6
|
C1
|
Chuột
|
0.1
|
1.3
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.5
|
2
|
C1
|
Chuột
|
0.3
|
1.6
|
|
Rầy các loại
|
14.7
|
42
|
|
Chè
|
Bệnh phồng lá
|
5.9
|
20
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.6
|
5
|
|
Rầy xanh
|
0.9
|
3
|
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh khô
vằn
|
Lúa muộn
trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo
ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
1.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo
ôn lá
|
Lúa muộn
trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
1.6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7
|
42
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
1.4
|
12.5
|
43.6
|
43.6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.8
|
6.6
|
16.1
|
16.1
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Chuột
|
0.1
|
1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa muộn trà 2
|
0.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.3
|
1.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
14.7
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
5.9
|
20
|
175.9
|
175.9
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.6
|
5
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa: Rầy các loại, chuột hại rải rác. Bệnh đạo ôn,
bệnh khô vằn hại nhẹ.
+
Trên chè: Bệnh phồng lá, Bọ xít muỗi hại nhẹ;
Rầy xanh hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn
hại nhẹ; rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bệnh phồng lá hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn
trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng
trừ:
+ Trên lúa:
- Đối với bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện
ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh
trưởng. Trong điều kiện thời tiết đang thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại
cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Fu-army 30WP, Bemgold750WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP,
Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP,
A.V.T 5SC, Som 5SL, Difusan 40EC, ...
+
Trên chè: Phun
thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng
tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
Ngày 29 tháng 3 năm 2022
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Hương Giang
|