CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 46/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 15 háng 11 năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 11 đến ngày 20 tháng
11 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C;
Cao: 28o C Thấp: 22oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, đêm se lạnh , không mưa.
Cây trồng
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: DT: ha; GĐST: thu hoạch.
- Lúa trung: DT: ha; GĐST: thu hoạch
- Ngô DT: 655 ha; GDST: xoáy nõn- trỗ
- Rau : ha,
GĐST:
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.867
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.067
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
0.30
|
2.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.88
|
13.20
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.467
|
8.00
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.33
|
3.30
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14/11 đến ngày 20 tháng 11 năm 2022)
Giống và giai đoạn
sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
1-4
|
8
|
25,8
|
25,8
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bẹnh khô vằn
|
0-6,6
|
13,2
|
10,3
|
10,3
|
|
|
|
|
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
-
Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ . Sâu đục thân, đục bắp, sâu keo
mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá hại
rải rác. Chuột hại cục bộ.
-
Trên Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ,
Rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá,…hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo
dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng
sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân, đục bắp, sâu cắn lá, bệnh
đốm lá,… hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Cù Thị Liên
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|