Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 (Số 95/2022). Yên Lập.

Tuần 47. Tháng 11/2022. Ngày 22/11/2022
Từ ngày: 21/11/2022. Đến ngày: 27/11/2022

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 95/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 22 tháng 11 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21/2022 đến ngày 27/11/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 22-270C. Cao: 270 C. Thấp: 200C.

Độ ẩm trung bình: 75 %, Cao: 85%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng, đêm và sáng trời lạnh,có sương mù. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm;

Giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa mùa trung; Diện tích:

Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch

- Ngô đông; Diện tích: 546 ha. Giống DK6818; LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...

Giai đoạn sinh trưởng: 4,5 lá – xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu – chín sữa

- Chè: Diện tích: 1086 ha.

Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                                               


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.30

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.50

4.00

 

Rầy xanh

1.567

4.00

 

Ngô đông

Bệnh khô vằn

2.54

13.30

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Chuột

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.763

6.60

 

Sâu keo mùa Thu

0.09

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.54

13.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.763

6.60

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

1.30

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.50

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.567

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông

2.54

13.30

35.258

35.258

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.763

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.09

1.20

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa trung: thu hoạch

* Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, bệnh đốm nâu gây hại rải rác,

* Trên ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, rệp cờ, sâu đục thân đục bắp, chuột gây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, gây hại nhẹ đến trung bình. Rệp cờ, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, chuột gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá, sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...

          3. Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây trồng.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang