CHI CỤC TT
& BẢO VỆ THỰC VẬT
TRẠM
TT&BVTV TP,VIỆT TRÌ
Số: 47 /TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21/11/2022 đến ngày 27/11/2022)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 250C; cao 300C, thấp 200C
Độ ẩm trung bình: 78%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng khô
hanh, đêm và sáng se lạnh, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Ngô đông: Diện tích: 95 ha; GĐST: Đóng bắp – chín
sáp
Rau: Diện tích: 107 ha; GĐST: Mới gieo trồng -
Phát triển thân lá, thu hoạch
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng
cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau (Mới gieo trồng - PTTL, thu hoạch)
|
Bọ nhảy
|
0,5
|
9
|
|
Rệp
|
0,1
|
5
|
|
Sâu tơ
|
1,2
|
9
|
|
Sâu xanh
|
0,05
|
1
|
|
Ngô (Đóng bắp - chín sáp)
|
Bệnh khô vằn
|
0,5
|
5
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,7
|
8
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
Mới gieo trồng –
PTTL, thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
Đóng bắp- chín sáp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
-
Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp,
bệnh khô vằn hại nhẹ; Rệp cờ,
bệnh đốm lá hại rải
rác.
-
Trên rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, sương mai hại
nhẹ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Ngô đông: Sâu đục thân đục bắp, bênh khô vằn, đốm
lá hại nhẹ; Rệp cờ, chuột hại
cục bộ.
-
Rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, sương mai hại nhẹ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
a, Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích
có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 , sử dụng các
loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat
0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2 , sử dụng một số
loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus
500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi
0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Sâu tơ: Khi mật
độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử
dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda
gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match
050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử
dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như
thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva
560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2
từ 5 đến 7 ngày).
b, Trên ngô đông: Thường xuyên theo dõi và phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng phòng
trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, Tích cực diệt chuột
bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|