(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/11 đến ngày 04 tháng 12 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 25-260C, Cao: 29-300C, Thấp: 23-240
C.
Độ ẩm trung bình: 60-70%. Cao 85% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có nhiều
sương, ngày trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Ngô đông: Diện tích: 115ha. Trong đó ngô sinh khối 60ha. Giai đoạn ST: xoáy nõn -
trỗ cờ, phun râu.
* Rau các loại: 515ha, trong đó rau họ thập tự: 70ha. Giai đoạn ST: Phát triển
thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông (Xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
2,8
|
20
|
C1,3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2,8
|
15
|
C1,3
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
0,6
|
5
|
T3,4,5
|
Rau ( PT thân lá- Thu hoạch)
|
Bọ nhảy
|
4,5
|
25
|
TT
|
Sâu xanh
|
0,4
|
4
|
T3,4
|
Sâu tơ
|
1,1
|
10
|
T3,4
|
Bệnh sương mai
|
0,3
|
3
|
C1
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/11 đến ngày 04 tháng 12 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
4,5
|
25
|
5,7
|
Nhẹ: 5,7
|
|
|
+3,3
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xanh
|
0,4
|
4
|
1,3
|
Nhẹ: 1,3
|
|
|
-2,3
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
2,8
|
20
|
7,1
|
Nhẹ: 7,1
|
|
|
+5,1
|
|
Hẹp
|
4
|
Bệnh đốm lá
|
2,8
|
15
|
4,4
|
Nhẹ: 4,4
|
|
|
+1,4
|
|
Hẹp
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại trên ngô giai đoạn trỗ cờ, phun râu, mức độ gây hại
nhẹ.
- Sâu
đục thân, đục bắp gây hại nhẹ cục bộ
- Ngoài ra: sâu
keo mùa thu gây hại nhẹ trên một số diện tích ngô giai đoạn xoáy nõn. Chuột gây
hại cục bộ nhẹ.
* Trên rau họ thập tự:
- Bọ nhảy gây hại chủ yếu trên rau cải các
loại, mức độ hại nhẹ.
- Sâu xanh, sâu
tơ phát triển và gây hại trên bắp cải, xu hào, súp lơ,...mức độ gây hại nhẹ.
- Bệnh sương mai
gây hại nhẹ, rải rác.
2. Biện
pháp xử lý:
* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian các ly.
* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại như bệnh khô vằn, bệnh đốm
lá, sâu đục thân, đục bắp.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp
tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tớí:
* Trên ngô:
- Bệnh đốm lá, khô vằn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ,
cục bộ trung bình.
- Các đối tượng sâu đục thân, đục bắp, chuột, gây hại
nhẹ.
* Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ, cục bộ
trung bình. Bệnh sương mai gây hại nhẹ, rải rác.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 29 tháng 11 năm 2022
Phó Trạm trưởng
(Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|