Thứ Ba, 7/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 48 trạm Hạ Hòa (Số 48/2022). Hạ Hòa.

Tuần 48. Tháng 11/2022. Ngày 29/11/2022
Từ ngày: 28/11/2022. Đến ngày: 04/12/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 48/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 29 tháng 11 năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 11 năm 2022  đến ngày 04 tháng 12 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24 0C; Cao 320C; thấp 180C.

- Trong kỳ trời lạnh về đêm, ngày nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: 860 ha; GĐST: 7– phun râu lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Ngủ đông – đốn phớt. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Rau cải các loại: 260 ha GĐST: Mới trồng - Phát triển thân lá: Bắp cải, cải củ, cải mào gà,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải

Bọ nhảy

1,1

4

Sâu xanh

1,1

4

Ngô

Bệnh khô vằn

1,8

12


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ nhảy

Rau cải

1,1

4

Sâu xanh

1,1

4

Bệnh khô vằn

Ngô

1,8

12


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải

1,1

4

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,…

2

Sâu xanh

1,1

4

29,714

29,714

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,…

3

Bệnh khô vằn

Ngô

1,8

12

91,126

91,126

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Tứ Hiệp,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ nhảy hại nhẹ; sâu khoang, sâu xám hại rải rác.

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, sâu keo mùa thu hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ ... bệnh thối nhũn hại rải rác.

- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương