Thứ Sáu, 26/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kì 02 (Số 02/2023). Thanh Ba.

Tuần 2. Tháng 1/2023. Ngày 10/01/2023
Từ ngày: 09/01/2023. Đến ngày: 15/01/2023

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 02/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 10 tháng 01 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 09 tháng 01 năm 2023 đến ngày 15  tháng 01 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao: 270C; Thấp: 150C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ  có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: GĐST: Chín – Thu hoạch

- Mạ xuân: Diện tích 84 ha: GĐST: 1,5 – 3 lá

- Lúa xuân sớm: Diện tích 85ha: GĐST: Mới  cấy – hồi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

0.13

2.0

 

Chuột

0.10

2.0

 

Lúa

Ốc bươu vàng

0.33

2.2

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

2.0

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.0

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

2.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ

0.13

2.0

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuột

0.10

2.0

 

 

 

 

 

 

 

3

Ốc bươu vàng

Lúa

0.33

2.2

8.5

8.5

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

         -Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng gây hại  nhẹ.

- Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác

           *Dự kiến thời gian tới:

          -Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng gây hại  nhẹ. Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 10 tháng 01 năm 2023

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân  

 

Thông báo sâu bệnh khác