Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 05 (Số 06/2023). Đoan Hùng.

Tuần 5. Tháng 1/2023. Ngày 31/01/2023
Từ ngày: 30/01/2023. Đến ngày: 05/02/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 06/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 01 đến ngày 05/02/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 50-55%. Cao: 60%. Thấp: 45%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời rét, hanh khô, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: Diện tích 21 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, MHC2, TBR225, VNR20, nếp …GĐST: 2 - 3 lá.

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 2.526 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, …GĐST: cấy - bén rễ - hồi xanh.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển mầm hoa - hình thành nụ.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: cấy - bén rễ - hồi xanh

Bệnh sinh lý

1.757

16.40

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

2. Mạ: 2-3 lá

 

Bệnh sinh lý

0.925

7.30

 

Chuột

 

 

 

3. Bưởi: Phát triển mầm hoa - hình thành nụ.

Rệp sáp

0.063

1.90

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1: cấy - bén rễ - hồi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.757

16.40

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 2-3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.925

7.30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

3. Bưởi: Phát triển mầm hoa - hình thành nụ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.063

1.90

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1: cấy - bén rễ - hồi xanh

3.1-8.2

16.40

74.844

74.844

 

 

+74.844

 

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 2-3 lá

 

4.8-6.4

7.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rệp sáp

3. Bưởi: Phát triển mầm hoa - hình thành nụ.

 

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ốc bươu vàng hại rải rác.

- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại TB. OBVgây hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rair rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày31 tháng 01 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác