(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27
tháng 02 đến ngày 05 tháng 03 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 21- 240C, Cao: 25-270C, Thấp: 19-20 0 C.
Độ ẩm trung bình: 60
- 65%. Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần thời tiết ấm dần, trời nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận
lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2.576
ha. Giống: J02, Thái xuyên 111. GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa trà 2: Diện tích: 536,8
ha. Giống: KD, HT, TBR225. GĐST: Đẻ nhánh.
- Rau
các loại: 159,7 ha, trong đó rau họ thập tự: 60 ha. GĐST: Mới gieo
- Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1 (Đẻ nhánh rộ)
|
Chuột
|
0.6
|
6.5
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.05
|
0.5
|
|
Lúa trà 2
|
Bọ trĩ
|
0.1
|
3.0
|
N
|
Rau cải
|
Bọ
nhảy
|
2.4
|
15
|
TT
|
Sâu tơ
|
0.8
|
12
|
T3,4
|
Sâu xanh
|
0.8
|
6.0
|
T2,3,4
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27 tháng 02 đến
ngày 5 tháng 3 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa trà 1
|
0.6
|
6.5
|
42.5
|
Nhẹ : 42.5
|
|
|
+42,5
|
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
Trên rau
|
2.4
|
15
|
3.4
|
Nhẹ: 3.4
|
|
|
+3,4
|
|
|
3
|
Sâu tơ
|
0.8
|
12
|
1.3
|
Nhẹ: 1.3
|
|
|
+1,3
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
0.8
|
6.0
|
4.7
|
Nhẹ 4.7
|
|
|
+4,0
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên
luá trà 1:
- Chuột: Phát
sinh và gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình trên một số diện tích
ruộng ven đồi gò, nghĩa trang, các trang trại.
- Ruồi đục nõn
gây hại cục bộ trên những ruộng xanh tốt, mức độ hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn lá
phát sinh và gây hại rải rác trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm.
* Trên lúa trà 2:
- Bọ trĩ, ruồi
đục nõn gây hại rải rác.
* Rau họ thập
tự:
- Sâu xanh, sâu
tơ, bọ nhảy phát sinh và gây hại trên rau cải, bắp cải, xu hào, cải canh, mức
độ gây hại nhẹ.
*Ngoài ra: Bệnh
thối nhũn gây hại rải rác trên bắp cải
2. Biện
pháp xử lý:
* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.
* Trên lúa:
+ Chuột: Các
xã tiếp tục tổ chức diệt chuột tập trung theo Công văn số 153/CV-UBND, ngày 15/02/2023
của UBND huyện.
+ Tiếp tục theo dõi các đối tượng bệnh đạo
ôn, bọ trĩ , ruồi đục nõn gây hại.
3. Dự kiến thời gian tớí:
* Trên rau: Sâu xanh. Sâu tơ, bọ
nhảy gây hại nhẹ.cục bộ hại trung bình.
* Trên lúa: Chuột phát sinh gây hại
nhẹ, cục bộ trung bình trên lúa giai đoạn đẻ nhánh đến đẻ rộ.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ trên một số diện tích nếp và
JO2 tại địa phương.
Người tập
hợp
NguyễnThị Thanh Nga
|
Ngày 28 tháng 02 năm 2023
Phó Trạm trưởng
(Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|