THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 13 tháng 02 đến ngày 19 tháng 02 năm 2023)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 13-20C; Cao: 220C; Thấp: 100C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa ẩm, ảnh hưởng đến sinh trưởng,
phát triển của cây trồng.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa:
- Trà xuân muộn 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, Thiên ưu
8, BC15, TBR 225, nếp,…; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.
- Trà xuân muộn 2: Diện tích: 1800 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, Thiên ưu
8, BC15, TBR 225, nếp,…; GĐST: Bén rễ, hồi xanh.
+ Cây Ngô: Diện tích: 342 ha; Giống: NK 4300,
LVN146, CP512, Nếp, ngô chuyển gen, ….; GĐST: Mới gieo
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Qua đông – bật búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại
bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Rầy Lưng Trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0.8
|
5
|
|
OBV
|
0.2
|
1
|
Non+ TT
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
1.6
|
8
|
|
OBV
|
0.5
|
2
|
Non+ TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
5
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
0.8
|
5
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
|
OBV
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
1.6
|
8
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
|
OBV
|
0.5
|
2
|
21.2
|
21.1
|
|
|
-
|
|
H
|
*Tình
hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, bệnh sinh lý hại
rải rác.
*
Dự báo
tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, bệnh sinh lý hại
rải rác.
+ Trên cây ngô:
Sâu xám, sùng đất hại rải rác trên ngô gieo sớm
+ Trên cây bưởi: Bọ trĩ hại nhẹ, bệnh thối hoa, nụ hại
rải rác
+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn
trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại
thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt
ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
Ngày 14 tháng 02 năm 2023
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Hương Giang
|