I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-35C;
Cao: 370C; Thấp: 200C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa ẩm, ảnh hưởng đến sinh trưởng,
phát triển của cây trồng.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa: 2794 ha. Mùa sớm: 880 ha – Đẻ nhánh rộ. Mùa trung 1914 ha – Bén rễ,
hồi xanh, đẻ nhánh.
+ Cây Ngô: Diện tích: 536 ha; Giống: NK 4300,
LVN146, CP512, Nếp, ngô chuyển gen, ….; GĐST: 5-7 lá
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại
bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 11/7
|
Đêm 12/7
|
Đêm 13/7
|
Đêm 14/7
|
Đêm 15/7
|
Đêm 16/7
|
Đêm 17/7
|
Rầy Lưng Trắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Rầy nâu nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân 2 chấm
|
3
|
5
|
6
|
6
|
4
|
4
|
4
|
Cuốn lá nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh sinh lý
|
2.6
|
6.6
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.2
|
1
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh sinh lý
|
1.8
|
5
|
|
Rầy các loại
|
16.8
|
70
|
T4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.2
|
14
|
T3
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
3.3
|
7
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.1
|
5
|
|
Rầy xanh
|
1.8
|
4
|
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu
vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn
lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
2.6
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
1.8
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
16.8
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.2
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
3.3
|
7
|
257.9
|
257.9
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.1
|
5
|
93.9
|
93.9
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
*Tình
hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ; Rầy xanh
hại rải rác.
+ Trên lúa trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại rải
rác.
+ Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh
sinh lý hại rải rác.
*
Dự báo
tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại
nhẹ đến trung bình.
+ Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ.
+ Trên cây ngô:
Sâu xám, sâu keo mùa thu hại rải rác
+ Trên cây bưởi: Bệnh loét, sẹo, bọ xít hại rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn
trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại
thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt
ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
Ngày 18 tháng 7 năm 2023
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Hương Giang
|