THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13/11/2023 đến ngày 19/11/2023)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 220C; cao 260C; thấp 180C
Độ ẩm
trung bình: 70%, Cao: 90%, Thấp: 60%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có sương, mưa nhỏ, trời
rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường,
2, Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Ngô đông: Diện tích: 81 ha; GĐST: Chín sáp
-
Rau vụ đông: Diện tích: 162 ha: Mới trồng - Phát triển thân lá, thu hoạch
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật
cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau (mới trồng – PTTL,
thu hoạch)
|
Bọ nhảy
|
2,3
|
15
|
|
Sâu tơ
|
0,4
|
5
|
|
Sâu xanh
|
0,5
|
4
|
|
Ngô đông (Chín sáp)
|
Chuột
|
0,1
|
1,5
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,2
|
2
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
mới trồng – PTTL, thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô
đông
|
Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
1
|
Sâu tơ
|
Rau
|
2,3
|
15
|
7,2
|
7,2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0,5
|
4
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN
XÉT
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, bắp, sâu keo mùa thu, bệnh
đốm lá nhỏ, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh hại nhẹ rải rác.
VII, DỰ
KIẾN THỜI GIAN TỚI
-
Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, khô vằn, sâu đục thân hại
nhẹ. Chuột hại cục bộ.
-
Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh hại nhẹ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1, Trên ngô đông:
Phòng trừ sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên cần áp dụng
biện pháp hoá học, Sử dụng thuốc theo nguyên tắc 4 đúng để phòng trừ, Sử dụng một
số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever
300WG, 150SC; Millerusa 400SC...); Emamectin benzoate (Emaben 2,0 EC, Dylan 10EC; Tasieu
3,6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC...);... Phun
khi sâu tuổi 1-3, phun ướt hai mặt lá và nõn ngô, tốt nhất là phun vào buổi chiều
tối, Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất nêu trên
(Indoxacarb + Emamectin benzoate).
2, Trên rau: Chăm
sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng
hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|