Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 49 (Số 98/2023). Yên Lập.

Tuần 49. Tháng 12/2023. Ngày 05/12/2023
Từ ngày: 04/12/2023. Đến ngày: 10/12/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 98/ TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 05 tháng 12 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04/12/2023 đến ngày 10/12/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 15- 230C. Cao: 130C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 85%. Thấp: 65%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, sáng sớm  và đêm trời lạnh có sương mù nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm:     ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch.

- Lúa mùa trung:   ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch

- Ngô hè thu; Diện tích:   ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng:  thu hoạch

- Ngô đông; Diện tích: 628 ha. Giống 99LVN, DK6818, CP 511, Ngô nếp, ngô biến đổi gen...

Giai đoạn sinh trưởng: trỗ cờ, phun râu – làm hạt – chín.

- Chè: Diện tích: 1000 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.367

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.167

4.00

 

Rầy xanh

1.00

4.00

 

Ngô đông

Bệnh khô vằn

2.097

13.30

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Chuột

0.11

3.30

 

Sâu đục thân, bắp

2.207

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.097

13.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

3.30

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.207

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

1.367

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.167

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.00

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông

2.097

13.30

55.593

55.593

 

 

+10.8

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.11

3.30

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

2.207

10.00

39.636

39.636

 

 

- 11.5

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: thu hoạch

*Trên ngô hè thu: thu hoạch.

* Trên ngô đông: bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, chuột, rệp cờ hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, gây hại rải rác.

          *Trên cây lâm nghiệp:

- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại rải rác trên tre mai luồng.

- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bồ đề gây hại rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa:

          * Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh khô vằn, đốm lá, chuột ... gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

          3. Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi biện pháp tổng hợp.  

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

 

Thông báo sâu bệnh khác