THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4/03/2024 đến ngày 10/03/2024)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 230C; cao 29 0C; thấp 170C
Độ ẩm
trung bình: 85%, Cao: 95%, Thấp: 80%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm
và sáng nhiều sương, ngày hửng nắng, trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Lúa xuân sớm: 192 ha: Đẻ nhánh
-
Lúa muộn trà 1: 965 ha; GĐST: Đẻ nhánh.
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật
cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0,1
|
1
|
|
Lúa muộn
|
Ốc bươu vàng
|
0,07
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn
|
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN
XÉT
- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ hại nhẹ rải
rác. Bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác. Chuột
hại cục bộ.
VII, DỰ
KIẾN THỜI GIAN TỚI
-
Trên lúa: Bệnh sinh lý,
bệnh đạo ôn, ốc bươu vàng,
bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
Chuột hại cục bộ.
VIII,
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Trên lúa: Giữ đủ nước trong ruộng lúa để hạn chế bệnh
sinh lý, chết rét. Bón phân thúc đẻ sớm khi
lúa bén rễ hồi xanh. Thăm đồng thường xuyên, chú ý phòng trừ các đối tượng sinh
vật gây hại đến ngưỡng phòng trừ. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật
tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|