CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 16 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 26 tháng 3 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng
3 năm 2024 đến ngày 31 tháng 3 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao 290C; Thấp: 240C.
Trong tuần ngày trời nắng. Thuận lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích: 2468 ha. Cuối
đẻ nhánh.
- ngô: 482 ha. 7-9 lá
2
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,17
|
2,00
|
|
Chuột
|
0,16
|
2,00
|
|
Rầy các loại
|
5,07
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0,90
|
5,00
|
|
Sâu keo mùa Thu |
0,23
|
1,00
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
20/3
|
21/3
|
22/3
|
23/3
|
24/3
|
25/3
|
26/3
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,07
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa
|
0,17
|
2,00
|
0,108
|
0,108
|
|
|
|
0,108
|
|
2
|
Chuột
|
0,16
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
5,07
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0,90
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,23
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa cấy: Bệnh đạo ôn xuất
hiện và gây hại nhẹ rải rác. Cục bộ hại nhẹ chủ yếu trên giống J02, Tỷ lệ hại 4-5%;
Diện tích nhiễm: 3 sào = 0,108 ha. Các diện tích này đã được chỉ đạo phun phòng
trừ.
Chuột hại
cục bộ trên các ruộng gần khu trang trại chăn nuôi, ...
Ngoài ra: Bệnh khô vằn, rầy các
loại, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý hại rải rác.
* Trên cây
ngô: bệnh khô vằn, Sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thờpháTheo dõi chặt chẽ bệnh đạo ôn trong điều kiện khí hậu trời âm u
sương mù, đặc biệt trên các giống nhiễm như J02, TBR 225, ...Tích cực
diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên cây lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ;
Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn,
bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|