CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 17/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 23 tháng 04 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 04 đến ngày 28 tháng 04 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22 - 27o C; Cao: 29o C Thấp: 22oC.
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha;
GĐST: làm đòng- trỗ
- Lúa trà 2: DT: 2789,5 ha; GĐST: đứng cái- làm đòng
- Ngô DT: 589,7 ha; GDST: Trỗ cờ - phun râu
- Rau DT: 728,5 ha,
GĐST: Phát triển thân lá
- Cây chè 552,2 ha; GĐST: Phát
triển búp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.683
|
7.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.10
|
30.00
|
C3-C5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.267
|
5.00
|
C1
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Rầy các loại
|
50.00
|
800.00
|
T1,2,3
|
Bệnh bạc lá
|
0.117
|
3.50
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.30
|
35.00
|
C3-C5
|
Chè
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.167
|
3.00
|
C1
|
Chuột
|
0.04
|
1.20
|
|
Rầy các loại
|
15.667
|
320.00
|
T1,2,3
|
Ngô
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
5.00
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.65
|
6.00
|
|
|
Rầy xanh
|
0.483
|
6.00
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.233
|
7.00
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.40
|
12.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.683
|
7.00
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
30.00
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
5.00
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.00
|
800.00
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117
|
3.50
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.30
|
35.00
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.667
|
320.00
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
5.00
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.65
|
6.00
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.483
|
6.00
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
7.00
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
12.00
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.683
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh khô vằn
|
4.10
|
30.00
|
186.087
|
186.087
|
|
|
|
62.029
|
Các xã,
TT
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.267
|
5.00
|
25.306
|
25.306
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
50.00
|
800.00
|
94.477
|
94.477
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.117
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh khô vằn
|
4.30
|
35.00
|
525.376
|
525.376
|
|
|
|
246.426
|
Các xã,
TT
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
15.667
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
5.00
|
19.857
|
19.857
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ xít muỗi
|
0.65
|
6.00
|
55.22
|
55.22
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy xanh
|
0.483
|
6.00
|
41.415
|
41.415
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.233
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.40
|
12.00
|
20.749
|
20.749
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân:
Bệnh khô
vằn, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình, rầy các loại gây hại nhẹ.
Chuột, bệnh bạc lá,... gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp gây hại
nhẹ - cục bộ hại TB.
- Cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô
vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ đén trung bình, bệnh đạo ôn lá, chuột, sâu đục thân...gây hại rải rác.
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân, bắp hại TB.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ
xít muỗi hại nhẹ .
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý
đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì
đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|