Thứ Hai, 20/5/2024

thông báo sâu bệnh kỳ 18 (Số 18/2024). Thanh Ba.

Tuần 18. Tháng 4/2024. Ngày 30/04/2024
Từ ngày: 29/04/2024. Đến ngày: 05/05/2024

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 18/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 30  tháng 4 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 29 tháng 4 năm 2024 đến ngày 05 tháng 5 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao: 38 0C; Thấp: 290C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ không mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha: GĐST: Ngậm sữa – chín sáp

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400 ha: GĐST: Trỗ bong- Ngậm sữa

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1514 ha: GĐST: Trỗ bông

- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST: PT búp

- Ngô xuân: Diện tích 377 ha: GĐST: Trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Bệnh khô vằn

2.6

16

 

Bọ xít dài

0.2

2

 

Rầy các loại

126

640

 

Rầy các loại (trứng)

88

400

 

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.133

2

 

Bệnh khô vằn

1.967

16

 

Bọ xít dài

0.133

2

 

Rầy các loại

110.667

680

 

Rầy các loại (trứng)

69.333

480

 

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.167

2

 

Bệnh khô vằn

1.867

16

 

Bọ xít dài

0.067

2

 

Rầy các loại

61.333

400

 

Rầy các loại (trứng)

56.667

400

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.2

4

 

Bọ xít muỗi

0.933

6

 

Nhện đỏ

0.4

4

 

Rầy xanh

0.667

8

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.267

8

 

Sâu keo mùa Thu

0.2

2

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

2

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

16

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

2

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

640

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

400

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.967

16

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.667

680

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.333

480

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

16

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.333

400

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.667

400

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

6

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

4

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

8

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

8

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

2

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

2.6

16

1.012

1.012

 

 

 

 

 

2

Bọ xít dài

0.2

2

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

126

640

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

88

400

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 1

0.133

2

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

1.967

16

87.5

87.5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0.133

2

 

 

 

 

 

 

 

8

Rầy các loại

110.667

680

 

 

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại (trứng)

69.333

480

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 2

0.167

2

 

 

 

 

 

 

 

11

Bệnh khô vằn

1.867

16

97.291

97.291

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0.067

2

 

 

 

 

 

 

 

12

Rầy các loại

61.333

400

 

 

 

 

 

 

 

13

Rầy các loại (trứng)

56.667

400

 

 

 

 

 

 

 

14

Bọ cánh tơ

   Chè

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.933

6

62.274

62.274

 

 

 

 

 

15

Nhện đỏ

0.4

4

 

 

 

 

 

 

 

16

Rầy xanh

0.667

8

6.725

6.725

 

 

 

 

 

17

Bệnh khô vằn

Ngô

1.267

8

 

 

 

 

 

 

 

18

Sâu keo mùa Thu

0.2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:.

- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp.

-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ  cánh tơ, Nhện đỏ gây hại rải rác.

    *Dự kiến thời gian tới:

      - Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít dài, chuột, bệnh bạc lá gây hại nhẹ.

- Trên ngô xuân: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại rải rác.

-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 30  tháng 4 năm 2024

 

Người tập hợp

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

   Nguyễn Bá Tân 

 

Thông báo sâu bệnh khác